danh từ
sự tiêm
chất tiêm, thuốc tiêm
mũi tiêm, phát tiêm
Default
phép nội xạ đơn ánh
diagonal i. đơn ánh chéo
natural i. đơn ánh tự nhiên
(việc) tiêm thuốc
/ɪnˈdʒɛkʃn/Từ "injection" có nguồn gốc từ tiếng Latin "injicere", có nghĩa là "ném vào". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "in" (có nghĩa là "into") và "jacere" (có nghĩa là "ném"). Khái niệm tiêm đã có từ thời cổ đại, với bằng chứng về nhiều kỹ thuật tiêm khác nhau được sử dụng cho mục đích y học và điều trị trong các nền văn minh cổ đại như Ai Cập, Hy Lạp và La Mã. Thuật ngữ y học hiện đại "injection" xuất hiện vào thế kỷ 16 và nó ám chỉ hành động đưa một chất vào cơ thể thông qua một ống rỗng hoặc kim tiêm. Thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi vào thế kỷ 19 với sự phát triển của vắc-xin và sự ra đời của các loại thuốc tiêm. Ngày nay, từ "injection" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm y học, sinh học và kỹ thuật, để mô tả quá trình đưa một chất vào một hệ thống hoặc khoang.
danh từ
sự tiêm
chất tiêm, thuốc tiêm
mũi tiêm, phát tiêm
Default
phép nội xạ đơn ánh
diagonal i. đơn ánh chéo
natural i. đơn ánh tự nhiên
an act of injecting somebody with a drug or other substance
hành động tiêm thuốc hoặc chất khác cho ai đó
tiêm thuốc cho ai đó
Anh ta được điều trị bằng cách tiêm penicillin.
tiêm insulin hàng ngày
Thuốc gây mê được thực hiện bằng cách tiêm.
Ở một số bang của Hoa Kỳ, việc hành quyết được thực hiện bằng cách tiêm thuốc độc.
Cả hai nhóm đều được tiêm mũi thứ hai với cùng một dung dịch.
Tôi có thể mang chó của tôi đến để tiêm nhắc lại không?
Anh ta phải tiêm phòng uốn ván sau khi bị thương bằng xẻng.
Cách điều trị tốt nhất là dùng kháng sinh, tốt nhất là tiêm.
Những con chuột được tiêm thuốc hàng ngày.
a large sum of money that is spent to help improve a situation, business, etc.
một số tiền lớn được dùng để giúp cải thiện tình hình, hoạt động kinh doanh, v.v.
Nhà hát phải đóng cửa trừ khi được bơm tiền khẩn cấp.
Công ty đã đạt đến quy mô cần được bơm vốn.
Cơ sở hạ tầng đòi hỏi một lượng tiền mặt khổng lồ.
một khoản tiền mặt tiêm từ nhà nước Bỉ
một mũi tiêm tiền mặt vào nền kinh tế
an act of forcing a liquid or other substance into something
một hành động ép một chất lỏng hoặc chất khác vào một cái gì đó
một hệ thống phun nhiên liệu
phụ kiện đèn nhựa được sản xuất bằng phương pháp ép phun
động cơ phun xăng trực tiếp 2 lít
Từ, cụm từ liên quan