danh từ
sự bơi
tính từ
bơi
dùng để bơi
đẫm nước, ướt đẫm
swimming eyes: mắt đẫm lệ
sự bơi lội
/ˈswɪmɪŋ/Từ "swimming" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "swimman", có nghĩa là "bơi". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "swimman", có nguồn gốc từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*sweim", có nghĩa là "phình ra, nổi". Về cơ bản, từ "swimming" đã tồn tại trong nhiều thế kỷ, phát triển từ một từ gốc chung dùng để mô tả hành động di chuyển trong nước, gắn liền với hiện tượng phồng lên hoặc nổi tự nhiên.
danh từ
sự bơi
tính từ
bơi
dùng để bơi
đẫm nước, ướt đẫm
swimming eyes: mắt đẫm lệ
Sarah thích đi bơi mỗi sáng để giữ dáng.
Những đứa trẻ đang bơi trong hồ bơi trong kỳ nghỉ hè.
Những chú cá bơi lội tự do trong làn nước trong vắt của hồ.
Vận động viên bơi lội Olympic lướt nhẹ nhàng trên mặt nước.
Bạn tôi đã học bơi vào mùa hè năm ngoái và bây giờ cô ấy dành hàng giờ trong hồ bơi.
Người cứu hộ thổi còi và ra lệnh cho mọi người ra khỏi nước vì có dòng nước chảy ngược rất mạnh.
Bơi lội là bài tập tuyệt vời cho những người có vấn đề về khớp vì nó ít gây áp lực lên cơ thể họ.
Chúng tôi đi bơi ở biển và phát hiện một số con sứa nhỏ.
Michael đã tập bơi mỗi ngày để chuẩn bị cho cuộc thi ba môn phối hợp địa phương.
Trong giờ học bơi, người hướng dẫn dạy chúng tôi nhiều kiểu bơi khác nhau để cải thiện kỹ năng bơi.