danh từ
thân (cây, cột, người, thú)
hòm, rương; va li
(như) trunk
ngoại động từ
rửa (quặng)
Thân cây
/trʌŋk//trʌŋk/Từ "trunk" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "tunica" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "tunic" hoặc "che phủ". Ban đầu, thân cây dùng để chỉ một loại vải hoặc vải dệt dùng để che phủ hoặc quấn quanh cơ thể. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm cả thân chính hoặc trục của cây, có thể là do sự tương đồng về hình dạng và vẻ ngoài giữa một loại vải quấn và thân cây. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này cũng bắt đầu được sử dụng để mô tả một thùng chứa lớn hoặc không gian lưu trữ, chẳng hạn như cốp xe hoặc container vận chuyển. Ngày nay, từ "trunk" có nhiều nghĩa, bao gồm nghĩa gốc là vật che phủ, cũng như cách sử dụng trong sinh học, vận tải, v.v.
danh từ
thân (cây, cột, người, thú)
hòm, rương; va li
(như) trunk
ngoại động từ
rửa (quặng)
the thick main stem of a tree, that the branches grow from
thân chính dày của một cái cây, mà các nhánh mọc ra từ đó
một nhạc cụ làm từ thân cây rỗng
the space at the back of a car that you put bags, cases, etc. in
không gian phía sau ô tô để bạn đặt túi, hộp, v.v.
Anh đóng sập cốp xe lại.
Cô ấy mở cốp xe và chúng tôi ném đồ vào trong.
the long nose of an elephant
mũi dài của một con voi
a piece of clothing covering the lower part of the body and sometimes the top part of the legs, worn by men and boys for swimming
một mảnh quần áo che phần dưới của cơ thể và đôi khi là phần trên của chân, được đàn ông và con trai mặc khi bơi lội
a large, strong box with a lid (= cover), used for storing or transporting clothes, books, etc.
một cái hộp lớn, chắc chắn có nắp (= nắp), dùng để đựng hoặc vận chuyển quần áo, sách, v.v.
Tôi tìm thấy tập tài liệu dưới đáy một chiếc rương thiếc cũ trên gác mái.
Cô ấy đang đóng gói hành lý đi học của mình.
the main part of the human body apart from the head, arms and legs
bộ phận chính của cơ thể con người ngoài đầu, tay và chân
Từ, cụm từ liên quan