ngoại động từ
dẹp, đàn áp, trấn áp
to repress a rebellion: dẹp một cuộc nổi loạn
kiềm chế, nén lại, cầm lại
to repress one's anger: nén giận
to repress one's tears: cầm nước mắt
kìm nén
/rɪˈpres//rɪˈpres/Từ "repress" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19 như một thuật ngữ y khoa để mô tả sự ức chế hoặc kiểm soát các chức năng sinh lý, chẳng hạn như nhịp tim hoặc mồ hôi, thông qua các phương tiện tâm lý. Các lý thuyết tâm lý đằng sau khái niệm này được phát triển bởi Sigmund Freud, người đã đề xuất trong lý thuyết phân tâm học của mình rằng con người có những ham muốn và ý định vô thức thường bị kìm nén hoặc đè nén bởi những suy nghĩ và cảm xúc có ý thức để duy trì các chuẩn mực xã hội và ngăn ngừa hậu quả tiêu cực. Do đó, từ "repress" đã trở thành biểu tượng cho hành động vô thức ức chế và kìm nén những suy nghĩ, cảm xúc và ham muốn của một cá nhân để tuân thủ các chuẩn mực xã hội và ngăn ngừa các xung đột tiềm ẩn hoặc kết quả tiêu cực. Khái niệm này tiếp tục có ý nghĩa trong các lĩnh vực như tâm lý học, xã hội học và khoa học chính trị, nơi nó được sử dụng để giải thích các hiện tượng xã hội và văn hóa khác nhau.
ngoại động từ
dẹp, đàn áp, trấn áp
to repress a rebellion: dẹp một cuộc nổi loạn
kiềm chế, nén lại, cầm lại
to repress one's anger: nén giận
to repress one's tears: cầm nước mắt
to try not to have or show an emotion, a feeling, etc.
cố gắng không có hoặc thể hiện một cảm xúc, một cảm giác, vv.
nén lại một nụ cười
Anh xông vào, không hề cố gắng kìm nén cơn giận dữ của mình.
Trong nhiều năm, anh đã thành công trong việc kìm nén những ký ức đau buồn thời thơ ấu.
Tác giả cho rằng chính sách đàn áp phe đối lập của chính phủ là vi phạm nhân quyền.
Để duy trì quyền kiểm soát, nhà độc tài đã đàn áp mọi tiếng nói bất đồng chính kiến bằng cách đe dọa và vũ lực.
những cảm xúc đã bị kìm nén một cách kiên quyết
Họ có xu hướng che giấu cảm xúc và kìm nén ham muốn của mình.
Từ, cụm từ liên quan
to use political and/or military force to control a group of people and limit their freedom
sử dụng vũ lực chính trị và/hoặc quân sự để kiểm soát một nhóm người và hạn chế quyền tự do của họ
Chính phủ đã nhanh chóng đàn áp bất kỳ sự phản đối nào.
Phe đối lập có tổ chức đã bị đàn áp dã man.
một quốc gia đàn áp nhân quyền một cách có hệ thống
Tình trạng bất ổn ở Algeria đã nhanh chóng được dập tắt vào tháng 5 năm 1945.