danh từ
chuyện, câu chuyện
they all tell the same story: họ đều kể một câu chuyện như nhau
as the story goes: người ta nói chuyện rằng
but that is another story: nhưng đó lại là chuyện khác
truyện
a short story: truyện ngắn
cốt truyện, tình tiết (một truyện, một vở kịch...)
he reads only for the story: anh ta đọc để hiểu cốt truyện thôi
danh từ
(như) storey
they all tell the same story: họ đều kể một câu chuyện như nhau
as the story goes: người ta nói chuyện rằng
but that is another story: nhưng đó lại là chuyện khác