danh từ
khoa phẫu thuật
plastic surgery: phẫu thuật tạo hình
việc mổ xẻ; sự mổ xẻ
phòng mổ
ca phẫu thuật
/ˈsɜːdʒəri//ˈsɜːrdʒəri/Từ "surgery" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại "chirurgie", có nguồn gốc từ tiếng Latin "cirurgia", có nghĩa là "một bàn tay khéo léo đang làm việc". Thuật ngữ tiếng Latin kết hợp "chirō", có nghĩa là "bàn tay" và "urgō", có nghĩa là "Tôi làm việc" hoặc "Tôi phục vụ". Vào đầu thời trung cổ, "chirurgus" dùng để chỉ một bác sĩ đang hành nghề, người sử dụng sức mạnh của bàn tay để chữa nhiều loại bệnh, từ gãy xương đến vết thương bị nhiễm trùng. Những bác sĩ này thường là tu sĩ hoặc linh mục, và các kỹ năng y khoa của họ song hành với nhiệm vụ tôn giáo của họ. Khi y học phát triển và các kỹ thuật phẫu thuật có những tiến bộ, việc sử dụng "surgery" để mô tả các thủ thuật y tế đã trở nên phổ biến trong tiếng Anh. Vào giữa những năm 1500, thuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ các phương pháp điều trị y tế liên quan đến việc sử dụng các dụng cụ, vết mổ và chỉ khâu. Tóm lại, từ "surgery" được sử dụng phổ biến trong thời Trung cổ như một thuật ngữ chỉ hoạt động y khoa về phẫu thuật bàn tay nhân đạo, và theo thời gian, đã phát triển để biểu thị phạm vi đầy đủ các thủ thuật y khoa thuộc phạm vi của các bác sĩ phẫu thuật hiện đại.
danh từ
khoa phẫu thuật
plastic surgery: phẫu thuật tạo hình
việc mổ xẻ; sự mổ xẻ
phòng mổ
medical treatment of injuries or diseases that involves cutting open a person’s body and often removing or replacing some parts; the branch of medicine connected with this treatment
điều trị y tế các vết thương hoặc bệnh tật liên quan đến việc mổ xẻ cơ thể một người và thường cắt bỏ hoặc thay thế một số bộ phận; ngành y học liên quan đến phương pháp điều trị này
phẫu thuật lớn/nhỏ
trải qua phẫu thuật tim/đầu gối/vai
Anh ấy sẽ phải phẫu thuật đầu gối trái.
Bác sĩ đã phải tiến hành phẫu thuật khẩn cấp vùng đầu cho bệnh nhân.
Cô ấy là chuyên gia về phẫu thuật tái tạo và thẩm mỹ.
Tổng thống sẽ phải trải qua một cuộc phẫu thuật nhỏ để loại bỏ một khối u nhỏ trên tay.
Ông đã thực hiện phẫu thuật tim được mười năm.
Một trong những chuyên môn của ông là phẫu thuật xâm lấn tối thiểu.
Cô cảm thấy yếu đuối trong sáu tháng sau khi trải qua cuộc phẫu thuật lớn ở vùng bụng.
Họ thảo luận xem liệu bệnh nhân có phải trả tiền cho tất cả các cuộc phẫu thuật tự chọn hay không.
bệnh nhân hồi phục sau phẫu thuật thay khớp háng
a place where a doctor, dentist or vet sees patients
nơi mà bác sĩ, nha sĩ hoặc bác sĩ thú y gặp bệnh nhân
cuộc phẫu thuật của bác sĩ/nha sĩ/bác sĩ thú y
Bác sĩ Smith không có mặt trong ca phẫu thuật hôm nay.
Tôi sẽ phải đến phòng phẫu thuật để lấy đơn thuốc.
Tôi gọi điện cho phòng khám nha sĩ và hẹn gặp lúc 2h30.
the time during which a doctor, dentist or vet is available to see patients
thời gian mà bác sĩ, nha sĩ hoặc bác sĩ thú y có mặt để khám cho bệnh nhân
phẫu thuật sáng/chiều/tối
giờ phẫu thuật
Chiều nay có mổ không?
Anh ấy tổ chức phẫu thuật từ 10 giờ sáng đến 1 giờ chiều.
a time when people can meet their Member of Parliament to ask questions and get help
thời điểm mà mọi người có thể gặp Nghị sĩ của mình để đặt câu hỏi và nhận trợ giúp
một cuộc phẫu thuật khu vực bầu cử