Định nghĩa của từ stature

staturenoun

tầm vóc

/ˈstætʃə(r)//ˈstætʃər/

Từ "stature" có nguồn gốc từ tiếng Latin, khi đó nó được viết là "statura". Nó bắt nguồn từ động từ "stare", có nghĩa là "đứng", và hậu tố "-tura", tạo thành danh từ chỉ kết quả hoặc sản phẩm của một hành động. Trong tiếng Anh, từ "stature" đã được sử dụng từ thế kỷ 15 để chỉ chiều cao hoặc kích thước vật lý của một cái gì đó hoặc ai đó. Theo thời gian, ý nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm khái niệm về phẩm giá, sự vĩ đại hoặc uy nghiêm, thường được dùng để mô tả chiều cao, xuất thân cao quý hoặc địa vị xã hội cao của một người. Trong cách sử dụng hiện đại, "stature" thường được dùng để mô tả danh tiếng, thẩm quyền hoặc tầm quan trọng của một cá nhân hoặc tổ chức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvóc người

exampleto increase in stature: cao lên

meaning(nghĩa bóng) sự tiến triển; mức phát triển

namespace

the importance and respect that a person has because of their ability and achievements

tầm quan trọng và sự tôn trọng mà một người có được vì khả năng và thành tích của họ

Ví dụ:
  • She was an actress of considerable stature.

    Cô ấy là một nữ diễn viên có tầm vóc đáng kể.

  • The orchestra has grown in stature.

    Dàn nhạc đã phát triển về tầm vóc.

  • The tall and imposing leader commanded attention with his impressive stature.

    Người lãnh đạo cao lớn và uy nghiêm thu hút sự chú ý với vóc dáng ấn tượng của mình.

  • The actress struggled to find her footing on stage, her stature seeming to weigh her down.

    Nữ diễn viên này đã phải rất vất vả để tìm chỗ đứng trên sân khấu, vóc dáng quá khổ dường như khiến cô cảm thấy nặng nề.

  • The учеba knievel impersonator wowed the audience with his towering stature and daring stunts.

    Người bắt chước knievel đã khiến khán giả kinh ngạc với vóc dáng cao lớn và những pha nguy hiểm táo bạo của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • Geomorphology has now achieved full stature as a branch of geology.

    Địa mạo học hiện nay đã đạt được vị thế đầy đủ như một nhánh của địa chất.

  • Her reputation has risen to world stature.

    Danh tiếng của cô đã vươn lên tầm cỡ thế giới.

  • His political stature increased during the crisis.

    Tầm vóc chính trị của ông tăng lên trong cuộc khủng hoảng.

  • She has grown in stature since winning the Tchaikovsky Piano Competition.

    Cô đã trưởng thành về tầm vóc kể từ khi giành chiến thắng trong Cuộc thi Piano Tchaikovsky.

  • The election result enhanced the party's stature.

    Kết quả bầu cử đã nâng cao tầm vóc của đảng.

a person’s height

chiều cao của một người

Ví dụ:
  • a woman of short stature

    một người phụ nữ có vóc dáng thấp

  • He is small in stature.

    Anh ấy có vóc dáng nhỏ nhắn.

Ví dụ bổ sung:
  • The president lacks physical stature.

    Tổng thống không có vóc dáng cân đối.

  • Despite his lack of stature, he became a successful athlete.

    Mặc dù không có tầm vóc nhưng anh ấy đã trở thành một vận động viên thành công.