danh từ
kích thước, độ lớn
to take the size of something: đo kích thước vật gì
size matters less than quality: to nhỏ không quan trọng bằng chất lượng
to be the size of an egg: lớn bằng quả trứng
cỡ, khổ, số
to be made in several sizes: được sản xuất theo nhiều cỡ
of a size: cùng một cỡ
to take size 40 in shoes: đi giày số 40
dụng cụ (để) đo ngọc
ngoại động từ
sắp xếp theo cỡ to nhỏ
to take the size of something: đo kích thước vật gì
size matters less than quality: to nhỏ không quan trọng bằng chất lượng
to be the size of an egg: lớn bằng quả trứng