tính từ
có bùn, phủ đầy bùn, lấm bùn
trơ, nhớ nhầy, lầy nhầy, nhớt bẩn
luồn cuối, nịnh nọt
nhếch nhác
/ˈslaɪmi//ˈslaɪmi/Từ "slimy" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "slīm", ám chỉ bùn hoặc đầm lầy. Từ này có thể phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "*slīmaz", có nghĩa là "dính, nhớt". Theo thời gian, "slīm" phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "slime", và "slimy" trở thành tính từ mô tả bất cứ thứ gì được phủ hoặc giống chất nhờn, gợi ý về kết cấu trơn trượt, ướt và thường khó chịu.
tính từ
có bùn, phủ đầy bùn, lấm bùn
trơ, nhớ nhầy, lầy nhầy, nhớt bẩn
luồn cuối, nịnh nọt
like or covered with slime
thích hoặc phủ đầy chất nhờn
bùn dày và nhầy nhụa
Những bức tường đen, lạnh lẽo và nhầy nhụa.
Các bậc thang đầy rêu nhầy nhụa.
Vách hang ẩm ướt và nhầy nhụa khi chạm vào.
polite and extremely friendly in a way that is not sincere or honest
lịch sự và cực kỳ thân thiện theo cách không chân thành hoặc trung thực