Định nghĩa của từ skin

skinnoun

da, vỏ

/skɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "skin" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scīnan", có nghĩa là "bóc" hoặc "lột da". Từ này liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*skīniz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Schinden", có nghĩa là "lột da" hoặc "lột". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*skē-", có nghĩa là "kéo căng" hoặc "lan rộng". Theo thời gian, nghĩa của từ "skin" đã mở rộng để bao gồm lớp bề mặt của cơ thể con người, cũng như lớp phủ bên ngoài của các loài động vật khác. Ngày nay, từ "skin" dùng để chỉ lớp ngoài cùng của cơ thể con người, đóng vai trò như một rào cản chống lại các tác hại bên ngoài và giúp điều chỉnh nhiệt độ cơ thể, trong số các chức năng khác. Mặc dù có lịch sử phức tạp, cách sử dụng hiện đại của từ "skin" lại tương đối đơn giản.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningda, bì

exampleto skin a rabbit: lột da một con thỏ

meaningvỏ

exampleorange skin: vỏ cam

meaningda thú

type ngoại động từ

meaninglột da

exampleto skin a rabbit: lột da một con thỏ

meaningbóc vỏ, gọt vỏ

exampleorange skin: vỏ cam

meaning(thông tục) lột quần áo (ai)

on body

the layer of tissue that covers the body

lớp mô bao phủ cơ thể

Ví dụ:
  • to have dark/pale skin

    có làn da sẫm màu/xanh xao

  • skin cancer

    ung thư da

  • She said she was treated unfairly because of the colour of her skin.

    Cô cho biết mình bị đối xử bất công vì màu da.

  • skin colour/tone

    màu da/tông màu

  • to have brown/fair/olive skin

    có làn da nâu/trắng/màu ô liu

  • to have dry/oily skin

    có làn da khô/dầu

  • cosmetics for sensitive skins

    mỹ phẩm dành cho da nhạy cảm

  • The snake sheds its skin once a year.

    Rắn lột da mỗi năm một lần.

  • They were both soaked to the skin and shivering from cold.

    Cả hai người đều ướt sũng và run rẩy vì lạnh.

  • He could feel the sun on his skin.

    Anh có thể cảm nhận được ánh nắng trên da mình.

  • the wrinkled skin of his face

    làn da nhăn nheo trên khuôn mặt anh ấy

  • dead skin cells

    tế bào da chết

  • to have a skin test

    để kiểm tra da

Ví dụ bổ sung:
  • A network of veins showed through his skin.

    Một mạng lưới tĩnh mạch hiện rõ trên da anh ta.

  • Beneath his skin, the muscles were tight with tension.

    Bên dưới làn da của anh, các cơ bắp căng cứng vì căng thẳng.

  • Her skin was glistening with sweat after her run.

    Da cô lấp lánh mồ hôi sau khi chạy.

  • I examined the puffy skin under my eyes.

    Tôi kiểm tra vùng da sưng húp dưới mắt.

  • Jenny is small and slender with porcelain skin.

    Jenny nhỏ nhắn và mảnh khảnh với làn da trắng sứ.

Từ, cụm từ liên quan

-skinned

having the type of skin mentioned

có loại da được đề cập

Ví dụ:
  • dark-skinned

    da đen

  • fair-skinned

    da trắng

Từ, cụm từ liên quan

of dead animal

the skin of a dead animal with or without its fur, used for making leather, etc.

da của động vật chết có hoặc không có lông, được sử dụng để làm da, v.v.

Ví dụ:
  • The skins are removed and laid out to dry.

    Da được loại bỏ và phơi khô.

  • animal skins

    da động vật

  • a tiger-skin rug

    một tấm thảm da hổ

  • They would wear the skins of animals they had killed.

    Họ sẽ mặc da của những con vật họ đã giết.

of fruit/vegetables

the outer layer of some fruits and vegetables

lớp ngoài của một số loại trái cây và rau quả

Ví dụ:
  • Remove the skins by soaking the tomatoes in hot water.

    Loại bỏ vỏ bằng cách ngâm cà chua trong nước nóng.

  • a chemical found in the skin of grapes

    một chất hóa học được tìm thấy trong vỏ nho

Từ, cụm từ liên quan

of sausage

the thin outer layer of a sausage

lớp ngoài mỏng của xúc xích

Ví dụ:
  • Prick the skins before grilling.

    Chích vỏ trước khi nướng.

on liquids

the thin layer that forms on the surface of some liquids, especially when they become cold after being heated

lớp mỏng hình thành trên bề mặt của một số chất lỏng, đặc biệt khi chúng trở nên lạnh sau khi được đun nóng

Ví dụ:
  • A skin had formed on the top of the milk.

    Một lớp da đã hình thành trên bề mặt sữa.

  • She skimmed the skin off the cocoa.

    Cô hớt bỏ vỏ ca cao.

outside layer

a layer that covers the outside of something

một lớp bao phủ bên ngoài của một cái gì đó

Ví dụ:
  • the outer skin of the earth

    lớp vỏ bên ngoài của trái đất

  • the metal skin of the aircraft

    vỏ kim loại của máy bay

a special cover for any small electronic device that you can carry with you

một vỏ bọc đặc biệt cho bất kỳ thiết bị điện tử nhỏ nào mà bạn có thể mang theo bên mình

Ví dụ:
  • Do phone skins protect your phone?

    Da điện thoại có bảo vệ điện thoại của bạn không?

  • You can create your own custom skin for your iPod.

    Bạn có thể tạo giao diện tùy chỉnh của riêng mình cho iPod.

  • The skin has a clear protective layer.

    Da có một lớp bảo vệ rõ ràng.

in a computer program

the interface of a computer program (= the way a computer program presents information on screen), that the user can change as they wish

giao diện của chương trình máy tính (= cách chương trình máy tính trình bày thông tin trên màn hình), mà người dùng có thể thay đổi theo ý muốn

Thành ngữ

by the skin of your teeth
(informal)if you do something by the skin of your teeth, you only just manage to do it
  • He escaped defeat by the skin of his teeth.
  • get under somebody’s skin
    (informal)to annoy somebody
  • Don't let him get under your skin.
  • have got somebody under your skin
    (informal)to be extremely attracted to somebody
    it’s no skin off my, your, his, etc. nose
    (informal)used to say that somebody is not upset or annoyed about something because it does not affect them in a bad way
    jump out of your skin
    (informal)to move violently because of a sudden shock
  • She nearly jumped out of her skin when she saw me.
  • make your skin crawl
    to make you feel afraid or full of horror
  • Just the sight of him makes my skin crawl.
  • save your (own) skin/hide/neck
    to try to avoid death, punishment, etc., especially by leaving others in an extremely difficult situation
  • To save his own skin, he lied and blamed the accident on his friend.
  • (nothing but/all/only) skin and bone
    (informal)extremely thin in a way that is not attractive or healthy
  • The dog lost more and more weight, and was soon little more than skin and bone.
  • He's all skin and bone after his illness.
  • (have) skin in the game
    (North American English, informal)(to have) a personal interest in an organization or activity, and therefore in its success
  • When management and unions sit down at the negotiating table, both sides have skin in the game.
  • The neutral fan with no skin in the game can just sit back and enjoy the spectacle.
  • a thick skin
    the ability to accept criticism, offensive remarks, etc. without becoming upset
    a thin skin
    the lack of ability to accept criticism, offensive remarks, etc. without becoming upset
  • You shouldn’t be in politics if you have such a thin skin.