danh từ
(sử học) tháp vuông (ở Ê
candied peel: mứt vỏ quả chanh
xẻng (để xúc bánh vào lò)
danh từ ((cũng) peal)
cá đù
candied peel: mứt vỏ quả chanh
(Ai
bóc
/piːl//piːl/Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại (theo nghĩa là ‘cướp bóc’): biến thể của phương ngữ pill, từ tiếng Latin pilare ‘tước tóc’, từ pilus ‘tóc’. Sự khác biệt giữa peel và pill có thể là do liên quan đến động từ tiếng Pháp peler ‘bóc’ và piller ‘cướp bóc’.
danh từ
(sử học) tháp vuông (ở Ê
candied peel: mứt vỏ quả chanh
xẻng (để xúc bánh vào lò)
danh từ ((cũng) peal)
cá đù
candied peel: mứt vỏ quả chanh
(Ai
to take the outer layer off fruit, vegetables, etc.
để loại bỏ lớp ngoài của trái cây, rau củ, v.v.
gọt vỏ một quả cam/chuối
Bạn đã gọt vỏ khoai tây chưa?
to remove a layer, etc. from the surface of something; to come off the surface of something
loại bỏ một lớp, v.v. khỏi bề mặt của thứ gì đó; thoát ra khỏi bề mặt của cái gì đó
Cẩn thận bóc lớp giấy lót ra.
Nhãn sẽ bong ra nếu bạn ngâm nó trong nước.
Anh cởi bộ quần áo ướt ra khỏi lưng.
Tôi bóc 100 bảng và đưa cho anh ấy.
Cô lột chăn ra.
to come off in narrow or small pieces
bong ra thành từng mảnh hẹp hoặc nhỏ
Giấy dán tường đã bắt đầu bong tróc.
Da trên lưng cô bắt đầu bong tróc.
Lớp sơn trên cửa đã bong tróc.
to lose narrow or small pieces of something that covers something
để mất những mảnh nhỏ hoặc hẹp của một cái gì đó bao gồm một cái gì đó
Thoa một ít kem để mũi không bị bong tróc.
Các bức tường đã bắt đầu bong tróc.
Phrasal verbs