Định nghĩa của từ silliness

sillinessnoun

sự ngớ ngẩn

/ˈsɪlinəs//ˈsɪlinəs/

Từ "silliness" có nguồn gốc từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "sill" và "ness", trong đó "sill" có nghĩa là "shelf" hoặc "brink" và "ness" có nghĩa là "condition" hoặc "trạng thái". Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "silliness" xuất hiện để mô tả trạng thái ngu ngốc hoặc phù phiếm, thường liên quan đến việc thiếu nghiêm túc hoặc ý thức trách nhiệm. Về bản chất, ý tưởng đằng sau "silliness" là ai đó hoặc thứ gì đó phù phiếm như một cái kệ hoặc gờ tường, thường trống rỗng hoặc thiếu chất. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm sự vô lý, sự ngu ngốc và thậm chí là sự vui tươi. Mặc dù có hàm ý tiêu cực, "silliness" thường được dùng để mô tả những thứ mang lại niềm vui và tiếng cười cho cuộc sống của chúng ta!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtính ngờ nghệch, tính ngớ ngẩn, tính khờ dại

namespace

behaviour that shows a lack of thought, understanding or judgement

hành vi cho thấy sự thiếu suy nghĩ, hiểu biết hoặc phán đoán

Ví dụ:
  • Stop this silliness and get back to work!

    Hãy dừng trò ngớ ngẩn này lại và quay lại làm việc thôi!

  • Emily couldn't help but laugh at the silliness of her boyfriend's attempts to cook a three-course meal for her anniversary.

    Emily không thể nhịn được cười trước sự ngớ ngẩn của bạn trai khi cố nấu một bữa ăn ba món cho ngày kỷ niệm của cô.

  • The kids' games at the park today were filled with contagious silliness, from water balloon fights to crawling through tunnels.

    Các trò chơi dành cho trẻ em tại công viên hôm nay tràn ngập sự ngớ ngẩn dễ lây lan, từ trò chơi ném bóng nước đến trò bò qua đường hầm.

  • Sarah's impersonations of her boss always left her colleagues giggling with silliness.

    Những màn bắt chước sếp của Sarah luôn khiến đồng nghiệp cười khúc khích vì sự ngớ ngẩn.

  • John's attempt at singing the national anthem was met with a roomful of silliness as everything but the melody came flying out of his mouth.

    Nỗ lực hát quốc ca của John đã khiến cả căn phòng trở nên ngớ ngẩn khi mọi thứ trừ giai điệu đều tuôn ra khỏi miệng anh ấy.

Từ, cụm từ liên quan

the fact of being stupid or embarrassing, especially in a way that is more typical of a child than an adult

sự thật là ngu ngốc hoặc xấu hổ, đặc biệt là theo cách điển hình của trẻ em hơn là người lớn

Ví dụ:
  • Children love the sheer silliness of his poems.

    Trẻ em thích sự ngớ ngẩn trong những bài thơ của ông.

Từ, cụm từ liên quan