Định nghĩa của từ shoe

shoenoun

giày

/ʃuː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "shoe" có một lịch sử lâu dài và thú vị. Tổ tiên sớm nhất được biết đến của từ tiếng Anh hiện đại "shoe" là từ tiếng Anh cổ "sceo", dùng để chỉ lớp phủ hoặc lớp bao phủ cho bàn chân. Ý nghĩa che phủ hoặc bảo vệ bàn chân này vẫn hiện diện trong các từ như "shoe" và "sheathe". Từ tiếng Anh hiện đại "shoe" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "eschue", có nguồn gốc từ tiếng Latin "calceus", có nghĩa là dép. Từ Latin "calceus" cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "calcei", dùng để chỉ một loại dép. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "shoe" đã mở rộng không chỉ bao gồm dép mà còn bao gồm bất kỳ loại giày dép nào che phủ và bảo vệ bàn chân. Ngày nay, từ "shoe" là từ cơ bản trong ngôn ngữ hàng ngày và được dùng để chỉ nhiều kiểu giày dép, từ giày cao gót đến giày thể thao.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggiày

meaningsắt bị móng (ngựa...)

meaningmiếng bịt (miếng sắt bị chân bàn, ghế)

examplea pole shod with iron: cái sào đầu bịt sắt

type ngoại động từ shod

meaningđi giày (cho ai)

meaningđóng móng (ngựa)

meaningbịt (ở đầu)

examplea pole shod with iron: cái sào đầu bịt sắt

namespace

one of a pair of objects usually made of leather or plastic that you wear on your feet

một trong những đồ vật thường được làm bằng da hoặc nhựa mà bạn mang ở chân

Ví dụ:
  • a pair of shoes

    một đôi giày

  • patent leather/suede shoes

    giày da lộn/da sáng chế

  • comfortable/sensible shoes

    giày thoải mái/hợp lý

  • high-heeled shoes

    giày cao gót

  • She soon regretted wearing her new shoes.

    Cô sớm hối hận vì đã mang đôi giày mới của mình.

  • He ran out into the street despite having no shoes on.

    Anh ta chạy ra đường mặc dù không mang giày.

  • I was putting my shoes on when the phone rang.

    Tôi đang xỏ giày vào thì điện thoại reo.

  • He took his shoes and socks off.

    Anh cởi giày và tất ra.

  • What's your shoe size?

    Cỡ giày của bạn là bao nhiêu?

  • a shoe brush

    bàn chải đánh giày

  • shoe polish

    xi đánh giày

  • Florence has some fantastic shoe shops.

    Florence có một số cửa hàng giày tuyệt vời.

  • The sole of the shoe is made of hard leather.

    Đế giày được làm bằng da cứng.

Ví dụ bổ sung:
  • I've had my shoes resoled.

    Tôi đã sửa lại đôi giày của mình.

  • She wore a dark blue dress with matching shoes.

    Cô mặc một chiếc váy màu xanh đậm với đôi giày phù hợp.

  • The shoes, though elegant, pinched her feet terribly.

    Đôi giày tuy sang trọng nhưng lại chèn ép chân cô một cách khủng khiếp.

  • a sturdy pair of walking shoes

    một đôi giày đi bộ chắc chắn

  • to break in a new pair of shoes

    đi thử một đôi giày mới

a piece of curved iron that is attached with nails to the bottom of a horse’s foot. A horseshoe is often used as a symbol of good luck.

một miếng sắt cong được đóng bằng đinh vào dưới chân ngựa. Móng ngựa thường được sử dụng như một biểu tượng của sự may mắn.

Ví dụ:
  • I need to buy a new pair of shoes today because the sole of my current ones is falling apart.

    Hôm nay tôi cần mua một đôi giày mới vì đế giày hiện tại của tôi bị hỏng.

  • She takes great pride in her extensive collection of designer shoes.

    Cô ấy rất tự hào về bộ sưu tập giày thiết kế đồ sộ của mình.

  • The salesperson recommended some comfortable shoes for long-distance walking.

    Nhân viên bán hàng giới thiệu một số đôi giày thoải mái để đi bộ đường dài.

  • The little girl's first words were "shoe" and "baby".

    Những từ đầu tiên của cô bé là "giày" và "em bé".

  • The station attendant asked me to remove my shoes before boarding the bullet train.

    Nhân viên nhà ga yêu cầu tôi cởi giày trước khi lên tàu cao tốc.

Thành ngữ

be in somebody’s shoes | put yourself in somebody’s shoes
to be in, or imagine that you are in, another person’s situation, especially when it is an unpleasant or difficult one
  • I wouldn't like to be in your shoes when they find out about it.
  • Well what would you do? Just put yourself in my shoes.
  • fill somebody’s shoes/boots
    to do somebody’s job in an acceptable way when they are not there
    if I were in your shoes
    used to introduce a piece of advice you are giving to somebody
  • If I were in your shoes, I'd resign immediately.
  • if the shoe fits (, wear it)
    if you feel that a remark applies to you, you should accept it and take it as a warning or criticism
    shake in your boots/shoes
    (informal)to be very frightened or nervous
    the shoe is on the other foot
    used to say that a situation has changed so that somebody now has power or authority over the person who used to have power or authority over them
    step into somebody’s shoes
    to continue a job or the work that somebody else has started
  • She stepped into her father’s shoes when he retired.