Định nghĩa của từ sensation

sensationnoun

cảm giác

/senˈseɪʃn//senˈseɪʃn/

Từ "sensation" có nguồn gốc từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "sensacion", bắt nguồn từ tiếng Latin "sensatio". Trong tiếng Latin, "sensatio" có nghĩa là "perception" hoặc "feeling" và liên quan đến động từ "sensare", có nghĩa là "cảm thấy" hoặc "nhận thức". Trong tiếng Anh trung đại, từ "sensation" ban đầu ám chỉ hành động hoặc quá trình nhận thức hoặc cảm nhận một điều gì đó, thường theo cách mạnh mẽ hoặc dữ dội. Ví dụ, cảm giác có thể là cơn đau nhói hoặc trải nghiệm cảm xúc sống động. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ sự kiện hoặc trải nghiệm thú vị hoặc đáng chú ý nào thu hút sự chú ý của mọi người và tạo ra các báo cáo hoặc thảo luận sâu rộng. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "sensation" để mô tả mọi thứ, từ một bộ phim hoặc chương trình truyền hình nổi tiếng đến một vụ bê bối gây sốc hoặc thành tích đáng chú ý.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcảm giác

exampleto have a sensation of giddiness: cảm thấy chóng mặt

meaningsự xúc động mạnh; sự làm quần chúng xúc động mạnh, tin giật gân

exampleto make (create, cause) sensation: gây một sự náo động, làm mọi người xúc động mạnh mẽ

examplea three-days' sensation: một vấn đề làm náo động ba ngày liền

namespace

a feeling that you get when something affects your body

một cảm giác mà bạn có được khi một cái gì đó ảnh hưởng đến cơ thể của bạn

Ví dụ:
  • a tingling/burning sensation

    cảm giác ngứa ran / nóng rát

  • I had a sensation of falling, as if in a dream.

    Tôi có cảm giác như đang rơi xuống, như thể đang trong một giấc mơ.

Ví dụ bổ sung:
  • A wonderful sensation filled his body.

    Một cảm giác tuyệt vời tràn ngập cơ thể anh.

  • For a special taste sensation, try our gourmet coffee.

    Để có cảm giác hương vị đặc biệt, hãy thử cà phê hảo hạng của chúng tôi.

  • He felt a tingling sensation down his side.

    Anh cảm thấy một cảm giác ngứa ran ở bên hông.

  • I had a strange sensation in my leg.

    Tôi có một cảm giác kỳ lạ ở chân.

  • Lisa felt a burning sensation in her eyes.

    Lisa cảm thấy mắt mình nóng rát.

the ability to feel through your sense of touch

khả năng cảm nhận thông qua xúc giác của bạn

Ví dụ:
  • She seemed to have lost all sensation in her arms.

    Cô dường như mất hết cảm giác ở cánh tay.

Từ, cụm từ liên quan

a general feeling or impression that is difficult to explain; an experience or a memory

một cảm giác hoặc ấn tượng chung khó giải thích; một trải nghiệm hoặc một kỷ niệm

Ví dụ:
  • He had the eerie sensation of being watched.

    Anh có cảm giác kỳ lạ khi bị theo dõi.

  • When I arrived, I had the sensation that she had been expecting me.

    Khi đến nơi, tôi có cảm giác rằng cô ấy đang đợi tôi.

very great surprise, excitement, or interest among a lot of people; the person or the thing that causes this surprise

sự ngạc nhiên, phấn khích hoặc quan tâm rất lớn của rất nhiều người; người hoặc vật gây ra sự ngạc nhiên này

Ví dụ:
  • News of his arrest caused a sensation.

    Tin tức về việc ông bị bắt đã gây chấn động.

  • The band became a sensation overnight.

    Ban nhạc đã trở thành một cảm giác chỉ sau một đêm.

Ví dụ bổ sung:
  • Golf's latest teen sensation is 14-year-old Michael Woo.

    Cảm giác tuổi teen mới nhất của Golf là Michael Woo, 14 tuổi.

  • The series became a media sensation in the early 1950s.

    Bộ truyện đã trở thành một hiện tượng truyền thông vào đầu những năm 1950.