Định nghĩa của từ hearing

hearingnoun

sự nghe, thính giác

/ˈhɪərɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "hearing" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hēring", có nghĩa là "hành động lắng nghe". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "hēron", có cùng nghĩa. Từ "hearing" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ đầu thời Trung cổ và vẫn tương đối không thay đổi theo thời gian. Điều quan trọng cần lưu ý là từ "hearing" không chỉ nói về hành động lắng nghe vật lý mà còn bao hàm quá trình hiểu và nhận thức âm thanh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthính giác

exampleto be hard of hearing: nặng tai

exampleto be quick of hearing: thính tai

meaningtầm nghe

examplewithin hearing: ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy

exampleout of hearing: ở xa không nghe thấy được, ở xa không bị nghe thấy

examplein my hearing: trong lúc tôi có mặt

meaningsự nghe

exampleto give somebody a fair hearing: nghe ai (nói, trình bày ý kiến...) với thái độ vô tư

typeDefault

meaning(vật lí) sự nghe; tính giác, độ nghe rõ

namespace

the ability to hear

khả năng nghe

Ví dụ:
  • Her hearing is poor.

    Thính giác của cô ấy kém.

  • The explosion damaged his hearing.

    Vụ nổ đã làm hỏng thính giác của anh ấy.

  • She starting to lose her hearing.

    Cô ấy bắt đầu mất thính giác.

  • hearing loss

    mất thính lực

Ví dụ bổ sung:
  • His hearing began to deteriorate.

    Khả năng nghe của anh bắt đầu kém đi.

  • Is there any chance that he'll get his hearing back?

    Liệu có cơ hội nào để anh ấy lấy lại được thính giác không?

  • She lost her hearing when she was a child.

    Cô bị mất thính giác khi còn nhỏ.

  • Two months after the accident her hearing came back.

    Hai tháng sau vụ tai nạn, thính giác của cô đã trở lại.

  • Whales have acute hearing.

    Cá voi có thính giác nhạy bén.

Từ, cụm từ liên quan

an official meeting at which the facts about a crime, complaint, etc. are presented to the person or group of people who will have to decide what action to take

một cuộc họp chính thức tại đó các sự thật về tội phạm, khiếu nại, v.v. được trình bày cho người hoặc nhóm người sẽ phải quyết định hành động nào sẽ thực hiện

Ví dụ:
  • a court/disciplinary hearing

    phiên tòa xét xử/kỷ luật

  • An appeal hearing is scheduled for later this month.

    Phiên điều trần kháng cáo dự kiến ​​sẽ diễn ra vào cuối tháng này.

  • to hold/attend/adjourn a hearing

    tổ chức/tham dự/hoãn phiên điều trần

Ví dụ bổ sung:
  • At a preliminary hearing the judge announced that the trial would begin on March 21.

    Tại phiên điều trần sơ bộ, thẩm phán tuyên bố phiên tòa sẽ bắt đầu vào ngày 21 tháng 3.

  • Protesters are calling for a public hearing.

    Người biểu tình đang kêu gọi một buổi điều trần công khai.

  • She was granted a divorce in a five-minute hearing.

    Cô đã được chấp thuận ly hôn trong một phiên điều trần kéo dài năm phút.

  • The committee has decided to hold the hearing in public.

    Ủy ban đã quyết định tổ chức phiên điều trần công khai.

  • The hearing was told that the child had been left with a 14-year-old babysitter.

    Phiên điều trần được cho biết đứa trẻ đã được để lại cho một người giữ trẻ 14 tuổi.

an opportunity to explain your actions, ideas or opinions

cơ hội để giải thích hành động, ý tưởng hoặc quan điểm của bạn

Ví dụ:
  • to get/give somebody a fair hearing

    để có được/cho ai đó một buổi điều trần công bằng

  • His views may be unfashionable but he deserves a hearing.

    Quan điểm của anh ấy có thể không hợp thời nhưng anh ấy xứng đáng được lắng nghe.

Ví dụ bổ sung:
  • At least give our ideas a fair hearing before you reject them.

    Ít nhất hãy lắng nghe ý kiến ​​của chúng tôi một cách công bằng trước khi bạn từ chối chúng.

  • You haven't got much chance of your plan getting a sympathetic hearing.

    Bạn không có nhiều cơ hội để kế hoạch của bạn nhận được sự lắng nghe thông cảm.

Thành ngữ

in/within (somebody’s) hearing
near enough to somebody so that they can hear what is said
  • She shouldn't have said such things in your hearing.
  • For God's sake, don't mention it in her hearing.
  • I had no reason to believe there was anyone within hearing.
  • out of hearing
    too far away to hear somebody/something or to be heard
  • She had moved out of hearing.
  • We were just out of the captain's hearing.