Định nghĩa của từ seam

seamnoun

đường may

/siːm//siːm/

Trong tiếng Anh cổ, "sām" ám chỉ mối nối hoặc sự kết hợp của hai thứ, chẳng hạn như đường nối trên một mảnh vải hoặc đường nối trên một tảng đá. Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "seam", và ý nghĩa được mở rộng để bao gồm không chỉ các mối nối vật lý mà còn cả các kết nối tượng trưng, ​​chẳng hạn như đường nối của suy nghĩ hoặc đường nối của suy nghĩ và hành động. Ngày nay, từ "seam" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ may vá và dệt may đến thể thao và hàng hải.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđường may nổi

exampleface seamed with scars: mặt chằng chịt những sẹo

meaningvết sẹo

meaningđường phân giới

type ngoại động từ

meaning((thường) động tính từ quá khứ) có nhiều đường khâu; có nhiều sẹo (mặt)

exampleface seamed with scars: mặt chằng chịt những sẹo

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) khâu nối lại, máy nối lại

namespace

a line along which two edges of cloth, etc. are joined or sewn together

một đường dọc theo đó hai mép vải, v.v. được nối hoặc khâu lại với nhau

Ví dụ:
  • a shoulder seam

    một đường may vai

Ví dụ bổ sung:
  • She sewed the seam with small neat stitches.

    Cô ấy khâu đường may bằng những mũi khâu nhỏ gọn.

  • I only had the shoes for a month before they started to fall apart at the seams.

    Tôi chỉ mới mua đôi giày được một tháng thì chúng bắt đầu rách ở các đường nối.

a thin layer of coal or other material, between layers of rock under the ground

một lớp than mỏng hoặc vật liệu khác, giữa các lớp đá dưới lòng đất

Ví dụ:
  • They struck a rich seam of iron ore.

    Họ đánh vào một vỉa quặng sắt phong phú.

  • The book is a rich seam of information.

    Cuốn sách là một khối thông tin phong phú.

a line where two edges meet, for example the edges of wooden boards

một đường nơi hai cạnh gặp nhau, ví dụ như các cạnh của tấm ván gỗ

Ví dụ:
  • Light was spilling in through the seams of the door.

    Ánh sáng tràn vào qua khe cửa.

Thành ngữ

be bursting/bulging at the seams
(informal)to be very full, especially of people
  • Los Angeles is bursting at the seams with would-be actors.
  • The film is bursting at the seams with good performances.
  • be falling/coming apart at the seams
    (informal)to be going very badly wrong and likely to stop functioning completely
  • She was falling apart at the seams, spending most of her time in tears.
  • His little world fell apart at the seams.
  • Their marriage was coming apart at the seams.
  • fray at/around the edges/seams
    to start to come apart or to fail
  • Support for the leader was fraying at the edges.