Định nghĩa của từ crease

creasenoun

nếp nhăn

/kriːs//kriːs/

Từ "crease" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "creistre", có nghĩa là "nhăn lại". Từ tiếng Pháp cổ này có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "christare", có nghĩa là "gấp lại" hoặc "to crease." Vào đầu thế kỷ 15, từ "crease" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu ám chỉ nếp nhăn hoặc vết gấp trên vải hoặc da. Theo thời gian, ý nghĩa của "crease" đã mở rộng để bao gồm các nếp gấp hoặc khe hở nói chung, chẳng hạn như trên giấy, kim loại hoặc các vật liệu khác. Ngày nay, từ "crease" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm thời trang, thiết kế và thậm chí cả sinh học, khi nó ám chỉ các nếp gấp hoặc khe hở được tìm thấy trong các chất tự nhiên như lá cây hoặc da động vật. Mặc dù đã có sự tiến hóa, từ "crease" vẫn giữ nguyên nguồn gốc từ khái niệm gấp và tạo nếp của tiếng Latin.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnếp nhăn, nếp gấp

type ngoại động từ

meaninggấp nếp

meaninglàm nhăn, làm nhăn mặt

examplea badly creased dress: bộ quần áo nhàu nát

namespace

an untidy line that is made in cloth or paper when it is pressed or folded without care

một đường lộn xộn được làm bằng vải hoặc giấy khi nó được ép hoặc gấp lại mà không cẩn thận

Ví dụ:
  • She smoothed the creases out of her skirt.

    Cô vuốt phẳng những nếp nhăn trên váy.

  • a shirt made of crease-resistant material

    áo sơ mi làm bằng chất liệu chống nhăn

Ví dụ bổ sung:
  • He smoothed the creases from the tablecloth.

    Anh ta vuốt phẳng những nếp nhăn trên khăn trải bàn.

  • There were a lot of creases in her skirt.

    Có rất nhiều nếp nhăn trên váy của cô ấy.

  • He ironed out the creases in his shirt.

    Anh ấy là phẳng những nếp nhăn trên áo sơ mi của mình.

a neat line that you make in something, for example when you fold paper or iron clothes

một đường thẳng mà bạn thực hiện trong một cái gì đó, ví dụ như khi bạn gấp giấy hoặc quần áo sắt

Ví dụ:
  • trousers with a sharp crease in the legs

    quần có nếp gấp sắc nét ở chân

  • Make a crease in the paper and then unfold it.

    Tạo một nếp gấp trên tờ giấy rồi mở nó ra.

Ví dụ bổ sung:
  • I always iron creases into my trousers.

    Tôi luôn ủi những nếp nhăn trên quần.

  • a sharp crease in his trousers

    một nếp nhăn sắc nét trong quần của anh ấy

a line in the skin, especially on the face

một đường trên da, đặc biệt là trên khuôn mặt

Ví dụ:
  • creases around the eyes

    nếp nhăn quanh mắt

  • She had lots of deep creases at the corners of her eyes.

    Cô có rất nhiều nếp nhăn sâu ở khóe mắt.

a white line on the ground near each wicket that marks the position of the bowler and the batsman

một vạch trắng trên mặt đất gần mỗi vợt đánh dấu vị trí của vận động viên ném bóng và vận động viên đánh bóng

Ví dụ:
  • He spent six hours at the crease (= he was batting) for six hours.

    Anh ấy đã dành sáu giờ ở đường đua (= anh ấy đang đánh bóng) trong sáu giờ.