Định nghĩa của từ scare

scareverb

làm kinh hãi, sợ hãi, dọa, sự sợ hãi, sự kinh hoàng

/skɛː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "scare" có nguồn gốc từ tiếng Na Uy cổ và tiếng Anh cổ. Trong tiếng Na Uy cổ, từ "sker" có nghĩa là "tránh xa" hoặc "chạy trốn", và trong tiếng Anh cổ, từ "sceran" có nghĩa là "làm sợ" hoặc "khiến người khác khiếp sợ". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "scare", có nghĩa là gây sợ hãi hoặc báo động cho ai đó. Động từ "scare" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 và thường được dùng trong cụm từ "to scare someone" hoặc "to scare something", có nghĩa là làm ai đó hoặc thứ gì đó sợ hãi hoặc đe dọa. Từ "scare" cũng liên quan đến các từ tiếng Anh khác như "sharpen" và "share", tất cả đều có nguồn gốc từ tiếng Na Uy cổ và tiếng Anh cổ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự sợ hãi, sự kinh hoàng, sự hoang mang lo sợ (chiến tranh xảy ra...)

examplescared face: mặt tỏ vẻ sợ hãi

meaningsự mua vội vì hốt hoảng, sự bán chạy vì hốt hoảng hoang mang

type ngoại động từ

meaninglàm kinh hãi, làm sợ hãi, doạ (ngáo ộp)

examplescared face: mặt tỏ vẻ sợ hãi

meaninglàm ra nhanh; thu lượm nhanh

namespace

to frighten somebody

làm ai đó sợ hãi

Ví dụ:
  • You scared me.

    Bạn làm tôi sợ.

  • It scared me to think I was alone in the building.

    Tôi sợ hãi khi nghĩ rằng mình đang ở một mình trong tòa nhà.

  • The sudden appearance of a spider scared me enough to make my heart skip a beat.

    Sự xuất hiện đột ngột của một con nhện làm tôi sợ đến mức tim tôi đập thình thịch.

  • Horror movies that scare you to the point of paralysis are my favorite kind.

    Phim kinh dị khiến bạn sợ đến mức tê liệt là thể loại phim tôi thích nhất.

  • The thunderstorm that swept through last night was so loud and scary that I couldn't sleep.

    Cơn giông kéo qua đêm qua rất lớn và đáng sợ đến nỗi tôi không thể ngủ được.

Ví dụ bổ sung:
  • The very thought of flying scares me stiff.

    Chỉ nghĩ đến việc bay thôi cũng làm tôi sợ cứng người.

  • You don't scare me with your threats!

    Bạn đừng làm tôi sợ với những lời đe dọa của bạn!

to become frightened

trở nên sợ hãi

Ví dụ:
  • He doesn't scare easily.

    Anh ấy không dễ dàng sợ hãi.

Thành ngữ

frighten/scare the (living) daylights out of somebody
(informal)to frighten somebody very much
frighten/scare the life out of somebody
(informal)to frighten somebody very much
  • You scared the life out of me coming in so suddenly like that.
  • frighten/scare somebody to death
    (informal)to frighten somebody very much
  • Spiders frighten him to death.
  • scare the shit out of somebody | scare somebody shitless
    (taboo, slang)to frighten somebody very much