ngoại động từ
làm hoảng sợ, làm sợ
to frighten somebody into during something: làm cho ai sợ mà phải làm việc gì
to frighten somebody out of doing something: làm cho ai sợ mà thôi không làm việc gì
to frighten somebody into submission: làm cho ai sợ mà phải quy phục