danh từ
(thể dục,thể thao) sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn) (bóng đá)
all save the reactionary, are for social progress: trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội
he has never saved: hắn chả bao giờ tiết kiệm
ngoại động từ
cứu nguy
all save the reactionary, are for social progress: trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội
he has never saved: hắn chả bao giờ tiết kiệm
(thể dục,thể thao) phá bóng cứu nguy
saving clause: điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm
cứu vớt
to save someone's soul: cứu vớt linh hồn ai