Định nghĩa của từ save

saveverb

cứu, lưu

/seɪv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "save" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Trong tiếng Anh cổ, động từ "saeven" hoặc "seaven" có nghĩa là "bảo tồn" hoặc "giữ an toàn". Động từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*saiwan", cũng mang nghĩa là bảo tồn hoặc bảo vệ. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 CN), động từ đã phát triển thành "save" và vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là "bảo tồn" hoặc "bảo vệ". Theo thời gian, nghĩa mở rộng để bao gồm các khái niệm như "giải cứu" hoặc "giải cứu khỏi nguy hiểm". Ngày nay, từ "save" có nhiều nghĩa, bao gồm tiết kiệm tài chính, ổn định cảm xúc và thậm chí là lưu trữ tệp kỹ thuật số. Mặc dù đã phát triển, ý tưởng cốt lõi là bảo tồn hoặc bảo vệ một cái gì đó vẫn là trọng tâm của ý nghĩa từ này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thể dục,thể thao) sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn) (bóng đá)

exampleall save the reactionary, are for social progress: trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội

examplehe has never saved: hắn chả bao giờ tiết kiệm

type ngoại động từ

meaningcứu nguy

exampleall save the reactionary, are for social progress: trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội

examplehe has never saved: hắn chả bao giờ tiết kiệm

meaning(thể dục,thể thao) phá bóng cứu nguy

examplesaving clause: điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm

meaningcứu vớt

exampleto save someone's soul: cứu vớt linh hồn ai

keep safe

to keep somebody/something safe from death, harm, loss, etc.

giữ ai/cái gì đó an toàn khỏi cái chết, tổn hại, mất mát, v.v.

Ví dụ:
  • to save somebody’s life

    để cứu mạng ai đó

  • Doctors were unable to save her.

    Các bác sĩ đã không thể cứu được cô ấy.

  • He's trying to save their marriage.

    Anh ấy đang cố gắng cứu vãn cuộc hôn nhân của họ.

  • She needs to win the next two games to save the match.

    Cô ấy cần phải thắng hai trận tiếp theo để cứu trận đấu.

  • Workers chose longer hours in order to save jobs.

    Người lao động chọn làm việc nhiều giờ hơn để tiết kiệm việc làm.

  • If you really want to save the planet, sell your car.

    Nếu bạn thực sự muốn cứu hành tinh này, hãy bán chiếc xe của bạn đi.

  • Thanks for doing that. You saved my life (= helped me a lot).

    Cảm ơn vì đã làm điều đó. Bạn đã cứu mạng tôi (= đã giúp tôi rất nhiều).

  • She started a campaign to save her business.

    Cô bắt đầu một chiến dịch để cứu doanh nghiệp của mình.

  • to save a rare species from extinction

    để cứu một loài quý hiếm khỏi bị tuyệt chủng

  • His intrepid act saved five men from death.

    Hành động dũng cảm của anh đã cứu được 5 người đàn ông khỏi cái chết.

  • Money from local businesses helped save the school from closure.

    Tiền từ các doanh nghiệp địa phương đã giúp cứu trường khỏi bị đóng cửa.

  • This new technology might just have the power to save the world from ecological disaster.

    Công nghệ mới này có thể có khả năng cứu thế giới khỏi thảm họa sinh thái.

  • She saved a little girl from falling into the water.

    Cô đã cứu một bé gái khỏi bị rơi xuống nước.

Ví dụ bổ sung:
  • He is responsible for saving the lives of the aircrew.

    Ông có trách nhiệm cứu mạng phi hành đoàn.

  • It's a trick that might just save us from total disaster.

    Đó là một thủ thuật có thể cứu chúng ta khỏi thảm họa hoàn toàn.

  • She helped save my career.

    Cô ấy đã giúp cứu vãn sự nghiệp của tôi.

  • The furniture was beyond saving.

    Đồ nội thất đã không thể tiết kiệm được.

  • They saved the paintings from destruction.

    Họ đã cứu những bức tranh khỏi bị phá hủy.

money

to keep money instead of spending it, especially in order to buy a particular thing

để giữ tiền thay vì chi tiêu nó, đặc biệt là để mua một điều cụ thể

Ví dụ:
  • I'm not very good at saving.

    Tôi không giỏi tiết kiệm lắm.

  • We scrimp and save to send our children to a private school.

    Chúng tôi keo kiệt và tiết kiệm để gửi con vào trường tư.

  • I'm saving up to buy a new car.

    Tôi đang tiết kiệm để mua một chiếc xe mới.

  • I'm saving for a new bike.

    Tôi đang tiết kiệm để mua một chiếc xe đạp mới.

  • For all younger people in the US saving for retirement will be an absolute necessity.

    Đối với tất cả những người trẻ tuổi ở Mỹ, việc tiết kiệm để nghỉ hưu sẽ là điều cần thiết tuyệt đối.

  • We've been saving up to go to Australia.

    Chúng tôi đã tiết kiệm để đi Úc.

  • I'm trying to save up for my holiday.

    Tôi đang cố gắng tiết kiệm cho kỳ nghỉ của mình.

  • You should save a little each week.

    Bạn nên tiết kiệm một ít mỗi tuần.

  • I've saved almost £100 so far.

    Cho đến nay tôi đã tiết kiệm được gần 100 bảng.

  • He saved up some money and made plans to travel.

    Anh ấy đã tiết kiệm được một số tiền và lên kế hoạch đi du lịch.

  • He's been saving his allowance up for a new bike.

    Anh ấy đang tiết kiệm tiền tiêu vặt để mua một chiếc xe đạp mới.

not waste

to avoid wasting something or using more than necessary

để tránh lãng phí một cái gì đó hoặc sử dụng nhiều hơn mức cần thiết

Ví dụ:
  • People are looking for ways to save money.

    Mọi người đang tìm cách để tiết kiệm tiền.

  • We'll take a cab to save time.

    Chúng ta sẽ đi taxi để tiết kiệm thời gian.

  • Recycling waste saves energy.

    Tái chế chất thải giúp tiết kiệm năng lượng.

  • Images are captured in black and white to save hard disk space.

    Hình ảnh được chụp ở dạng đen trắng để tiết kiệm dung lượng ổ cứng.

  • Book early and save £50!

    Đặt sớm và tiết kiệm £50!

  • We should try to save water.

    Chúng ta nên cố gắng tiết kiệm nước.

  • The government is trying to save £1 million on defence.

    Chính phủ đang cố gắng tiết kiệm 1 triệu bảng cho quốc phòng.

  • If we go this way it will save us two hours on the trip.

    Nếu chúng ta đi theo cách này thì chúng ta sẽ tiết kiệm được hai giờ trong chuyến đi.

  • A professional wedding coordinator can save you time and money.

    Một điều phối viên đám cưới chuyên nghiệp có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc.

  • I save on fares by walking to work.

    Tôi tiết kiệm tiền vé bằng cách đi bộ đi làm.

Ví dụ bổ sung:
  • Factory and farm managers were told to save electricity during peak hours.

    Các nhà quản lý nhà máy và trang trại được yêu cầu tiết kiệm điện trong giờ cao điểm.

  • We use video conferencing for our meetings, thereby saving thousands in travel expenses.

    Chúng tôi sử dụng hội nghị truyền hình cho các cuộc họp của mình, nhờ đó tiết kiệm hàng nghìn đô la chi phí đi lại.

  • This new system could save us a lot of money.

    Hệ thống mới này có thể giúp chúng ta tiết kiệm rất nhiều tiền.

  • They're hoping to save on printing costs.

    Họ đang hy vọng tiết kiệm chi phí in ấn.

keep for future/somebody else

to keep something to use or enjoy in the future or for somebody else to use

giữ cái gì đó để sử dụng hoặc tận hưởng trong tương lai hoặc cho người khác sử dụng

Ví dụ:
  • He's saving his strength for the last part of the race.

    Anh ấy đang để dành sức lực cho phần cuối của cuộc đua.

  • We'll eat some now and save some for tomorrow.

    Bây giờ chúng ta sẽ ăn một ít và để dành một ít cho ngày mai.

  • Save some food for me.

    Hãy để dành ít thức ăn cho tôi.

  • The main event is saved until last.

    Sự kiện chính được lưu cho đến cuối cùng.

  • Save me some food.

    Tiết kiệm cho tôi ít đồ ăn nhé.

  • I won't save you a seat if you're late.

    Tôi sẽ không giữ cho bạn một chỗ nếu bạn đến muộn.

computing

to make a computer keep data by putting a copy in a location where it will be stored

làm cho máy tính lưu giữ dữ liệu bằng cách đặt một bản sao vào vị trí nơi nó sẽ được lưu trữ

Ví dụ:
  • We recommend you save regularly by clicking on the update button.

    Chúng tôi khuyên bạn nên lưu thường xuyên bằng cách nhấp vào nút cập nhật.

  • Save data frequently.

    Lưu dữ liệu thường xuyên.

  • All your recent searches are automatically saved.

    Tất cả các tìm kiếm gần đây của bạn sẽ được lưu tự động.

  • The data can be saved to disk.

    Dữ liệu có thể được lưu vào đĩa.

collect something

to collect something because you like it or for a special purpose

thu thập một cái gì đó bởi vì bạn thích nó hoặc cho một mục đích đặc biệt

Ví dụ:
  • I've been saving theatre programmes for years.

    Tôi đã lưu các chương trình sân khấu trong nhiều năm.

  • If you save ten tokens you can get a T-shirt.

    Nếu bạn tiết kiệm được 10 token, bạn có thể nhận được một chiếc áo phông.

avoid something bad

to avoid doing something difficult or unpleasant; to make somebody able to avoid doing something difficult or unpleasant

tránh làm điều gì đó khó khăn hoặc khó chịu; làm cho ai đó có thể tránh làm điều gì đó khó khăn hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • The prize money saved her from having to find a job.

    Số tiền thưởng đã cứu cô khỏi phải tìm việc làm.

  • She did it herself to save argument.

    Cô ấy đã tự mình làm điều đó để cứu vãn cuộc tranh luận.

  • Thanks for sending that letter for me—it saved me a trip.

    Cảm ơn vì đã gửi lá thư đó cho tôi—nó đã giúp tôi tiết kiệm được một chuyến đi.

  • The new system will save people the trouble of taking recyclable materials to collection points.

    Hệ thống mới sẽ giúp người dân tránh khỏi rắc rối khi đưa vật liệu có thể tái chế đến điểm thu gom.

  • He's grown a beard to save shaving.

    Anh ấy đã nuôi râu để tiết kiệm việc cạo râu.

  • If you phone for an appointment, it'll save you waiting.

    Nếu bạn gọi điện để đặt lịch hẹn, bạn sẽ đỡ phải chờ đợi.

in sport

to prevent an opponent’s shot from going in the goal

để ngăn cản cú sút của đối phương đi vào khung thành

Ví dụ:
  • to save a penalty

    để cứu một quả phạt đền

  • The goalie saved Johnson's long-range shot.

    Thủ môn cản phá cú sút xa của Johnson.

  • The goalie saved brilliantly from Johnson's long-range shot.

    Thủ môn xuất sắc cản phá cú sút xa của Johnson.

in christian belief

to prevent a person's soul from going to hell

để ngăn chặn linh hồn của một người đi xuống địa ngục

Ví dụ:
  • The missionaries believed they were sent to save souls.

    Các nhà truyền giáo tin rằng họ được gửi đến để cứu các linh hồn.

  • A large poster proclaimed, ‘Jesus saves.’

    Một tấm áp phích lớn tuyên bố: ‘Chúa Giêsu cứu rỗi’.

Thành ngữ

not be able to do something to save your life
(informal)to be completely unable to do something
  • He can't interview people to save his life.
  • save somebody’s bacon/neck
    (informal)to rescue somebody from a very difficult situation
  • He's out to save his own political neck.
  • save your breath
    (informal)used to tell somebody that it is not worth wasting time and effort saying something because it will not change anything
  • Save your breath—you'll never persuade her.
  • It's useless talking to him—you may as well save your breath.
  • save the day/situation
    to prevent failure or defeat, when this seems certain to happen
  • Salah's late goal saved the day for Liverpool.
  • save (somebody’s) face
    to avoid or help somebody avoid being embarrassed
  • She was fired, but she saved face by telling everyone she'd resigned.
  • save your (own) skin/hide/neck
    to try to avoid death, punishment, etc., especially by leaving others in an extremely difficult situation
  • To save his own skin, he lied and blamed the accident on his friend.