Định nghĩa của từ renewal

renewalnoun

sự đổi mới

/rɪˈnjuːəl//rɪˈnuːəl/

Từ "renewal" bắt nguồn từ tiếng Latin "renovāre," có nghĩa là "làm mới lại". Bản thân từ này bao gồm "re" (làm mới lại) và "novus" (mới). Do đó, khái niệm "renewal" biểu thị hành động khôi phục lại trạng thái tươi mới, làm mới lại hoặc làm mới lại một thứ gì đó. Khái niệm này thể hiện rõ trong nhiều cách sử dụng khác nhau, từ việc gia hạn hợp đồng thuê đến việc đổi mới đức tin, tất cả đều biểu thị sự trở lại trạng thái tươi mới và sống động.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự phụ hồi, sự khôi phục, sự tái sinh

meaningsự thay mới, sự đổi mới

meaningsự làm lại, sự nối lại, sự nhắc lại, sự tiếp tục lại

typeDefault

meaningsự hồi phục

namespace

a situation in which something begins again after it stopped or was interrupted

một tình huống trong đó một cái gì đó bắt đầu lại sau khi nó dừng lại hoặc bị gián đoạn

Ví dụ:
  • a renewal of interest in traditional teaching methods

    sự đổi mới mối quan tâm đến các phương pháp giảng dạy truyền thống

the act of making a contract, etc. legally acceptable for a further period of time after it has finished

hành động lập hợp đồng, v.v. được chấp nhận về mặt pháp lý trong một khoảng thời gian tiếp theo sau khi hợp đồng kết thúc

Ví dụ:
  • The lease comes up for renewal at the end of the month.

    Hợp đồng thuê sẽ được gia hạn vào cuối tháng.

  • the renewal date

    ngày gia hạn

Ví dụ bổ sung:
  • Her contract is coming up for renewal in the autumn.

    Hợp đồng của cô ấy sắp được gia hạn vào mùa thu.

  • You can contact us at the number shown on your last renewal notice.

    Bạn có thể liên hệ với chúng tôi theo số hiển thị trên thông báo gia hạn gần đây nhất của bạn.

  • to obtain a renewal of the certificate

    để được gia hạn giấy chứng nhận

a situation in which something is replaced, improved or made more successful

một tình huống trong đó một cái gì đó được thay thế, cải thiện hoặc làm thành công hơn

Ví dụ:
  • economic renewal

    đổi mới kinh tế

  • urban renewal (= the act of improving the buildings, etc. in a particular area)

    đổi mới đô thị (= hành động cải thiện các tòa nhà, v.v. trong một khu vực cụ thể)

Ví dụ bổ sung:
  • They felt the need to bring about a renewal of society.

    Họ cảm thấy cần phải mang lại một sự đổi mới cho xã hội.

  • an urban renewal programme in the city centre

    một chương trình đổi mới đô thị ở trung tâm thành phố

  • to seek spiritual renewal

    để tìm kiếm sự đổi mới tinh thần