danh từ
sự tái sinh
sự cải tạo, sự đổi mới
sự tự cải tạo
Default
(vật lí) sự tái sinh; sự biến đổi; (máy tính) ghi lại
sự tái sinh
/rɪˌdʒenəˈreɪʃn//rɪˌdʒenəˈreɪʃn/Từ "regeneration" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "regenerare", có nghĩa là "mang lại" và "generare", có nghĩa là "tạo ra" hoặc "sản xuất". Thuật ngữ tiếng Latin "regeneratio" bắt nguồn từ các gốc này và ám chỉ quá trình được tái sinh hoặc đổi mới. Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "regeneration" được mượn từ tiếng Pháp cổ vào tiếng Anh trung đại, khi đó nó được viết là "rengeneracioun". Ban đầu, nó ám chỉ sự tái sinh hoặc cải đạo về mặt tinh thần, như trong sự nhấn mạnh của Cải cách về sự đổi mới cá nhân thông qua đức tin. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm các khái niệm rộng hơn, chẳng hạn như phục hồi hoặc phát triển thể chất, và thậm chí cả các bối cảnh khoa học như đổi mới tế bào trong sinh học. Ngày nay, "regeneration" bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, từ sự chuyển đổi về mặt tinh thần đến tái tạo mô và hơn thế nữa.
danh từ
sự tái sinh
sự cải tạo, sự đổi mới
sự tự cải tạo
Default
(vật lí) sự tái sinh; sự biến đổi; (máy tính) ghi lại
the process of making an area, institution, etc. develop and grow strong again
quá trình làm cho một khu vực, một tổ chức, v.v. phát triển và lớn mạnh trở lại
tái thiết kinh tế
Sự tái tạo mô ở động vật lưỡng cư là một quá trình đáng chú ý cho phép chúng mọc lại các chi đã bị mất hoặc bị thương.
Dự án tái thiết đô thị ở khu vực này đã biến đổi khu vực này thành một cộng đồng sôi động và thịnh vượng.
Việc tái sinh rừng sau cháy rừng là một quá trình phức tạp và tinh tế trong đó sự phát triển mới thay thế sự phát triển cũ.
Sự phục hồi của ngành công nghiệp thép ở khu vực này được thúc đẩy bởi các công nghệ mới và sự tập trung vào đổi mới.
the process of growing again
quá trình phát triển trở lại
sự tái tạo các tế bào trong cơ thể
All matches