danh từ
sự soạn, sự sửa soạn, sự chuẩn bị, sự dự bị
((thường) số nhiều) các thứ sửa soạn, các thứ sắm sửa, các thứ chuẩn bị, các thứ dự bị
to make preparations for: sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị
sự soạn bài; bài soạn (của học sinh)
sự sửa soạn, sự chuẩn bị
/ˌprɛpəˈreɪʃn/Từ "preparation" có nguồn gốc từ tiếng Latin "praeparator", có nghĩa là "chuẩn bị trước". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "praepareo", có nghĩa là "chuẩn bị" và hậu tố "-tor", tạo thành động từ. Từ tiếng Anh "preparation" xuất hiện vào thế kỷ 15 từ tiếng Latin "praeparator" và tiếng Pháp cổ "preparacion", bản thân nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "praeparaire", có nghĩa là "chuẩn bị". Thuật ngữ này ban đầu ám chỉ hành động chuẩn bị hoặc làm sẵn sàng thứ gì đó, chẳng hạn như thực phẩm hoặc thiết bị, trước một sự kiện hoặc hoạt động nào đó. Theo thời gian, ý nghĩa của "preparation" được mở rộng để bao gồm khái niệm chuẩn bị hoặc làm cho bản thân sẵn sàng cho một nhiệm vụ, tình huống hoặc trải nghiệm cụ thể. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm giáo dục, thể thao và cuộc sống hàng ngày.
danh từ
sự soạn, sự sửa soạn, sự chuẩn bị, sự dự bị
((thường) số nhiều) các thứ sửa soạn, các thứ sắm sửa, các thứ chuẩn bị, các thứ dự bị
to make preparations for: sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị
sự soạn bài; bài soạn (của học sinh)
the act or process of getting ready for something or making something ready
hành động hoặc quá trình chuẩn bị sẵn sàng cho một cái gì đó hoặc làm một cái gì đó sẵn sàng
chuẩn bị thức ăn
Việc chuẩn bị cho bữa tiệc bắt đầu từ rất sớm.
Việc chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi là điều cần thiết.
Không vận động viên nào mơ ước tham gia một cuộc đua lớn mà không có sự chuẩn bị đầy đủ.
Bạn có cơ hội nào để chuẩn bị không?
Cuốn sách thứ ba trong bộ sách hiện đang được chuẩn bị.
Toàn đội đang tập luyện chăm chỉ để chuẩn bị cho trận đấu lớn.
Cô ấy đã giúp chuẩn bị một số bản thảo của anh ấy.
Chắc hẳn đã có rất nhiều sự chuẩn bị trước cho hội nghị thượng đỉnh này.
Giống như bất kỳ hoạt động kinh doanh nào, cần phải có sự chuẩn bị phù hợp.
Ngủ một giấc thật ngon để chuẩn bị lên đường.
Anh ấy thấy đây là sự chuẩn bị tốt cho những kỹ năng ngoại giao cần thiết trong công việc mới của mình.
Anh ấy đã nhận được sự chuẩn bị không đầy đủ cho sự nghiệp chuyên nghiệp.
things that you do to get ready for something or make something ready
những điều bạn làm để sẵn sàng cho một cái gì đó hoặc làm một cái gì đó sẵn sàng
Đất nước đang chuẩn bị cho chiến tranh.
Đi học đại học có phải là sự chuẩn bị tốt cho sự nghiệp của bạn không?
Chúng tôi đã chuẩn bị chuyển đến văn phòng mới.
chuẩn bị đám cưới
Cô bay đến từ Paris để giám sát việc chuẩn bị cuối cùng.
Hiện gia đình có thể tiến hành chuẩn bị tang lễ.
a substance that has been specially prepared for use as a medicine, cosmetic, etc.
một chất đã được điều chế đặc biệt để sử dụng làm thuốc, mỹ phẩm, v.v.
một chế phẩm dược phẩm
chế phẩm cho tóc và da