ngoại động từ
ủi (đất); san phẳng bằng xe ủi đất
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) doạ dẫm, hăm doạ, đe doạ (để làm tiền, ép buộc)
Bình ủi
/ˈbʊldəʊz//ˈbʊldəʊz/Từ "bulldoze" có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 20 tại Hoa Kỳ. Người ta tin rằng từ này được đặt ra bởi những công nhân xây dựng sử dụng máy ủi, một loại thiết bị hạng nặng dùng để đào và dọn đất. Trong những năm 1920 và 1930, máy ủi ngày càng trở nên phổ biến tại các công trường xây dựng, đặc biệt là trong quá trình xây dựng đường cao tốc, đập và các dự án cơ sở hạ tầng lớn khác. Những công nhân vận hành các máy móc này được gọi là "bulldozer drivers" hoặc "bulldozers." Theo thời gian, thuật ngữ "bulldoze" bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả hành động hung hăng đẩy hoặc ép buộc một người nào đó đi qua đám đông, chướng ngại vật hoặc sự phản đối. Cách sử dụng này có thể chịu ảnh hưởng từ hình ảnh một chiếc máy ủi đang cày xới đất và mảnh vụn. Đến giữa thế kỷ 20, từ "bulldoze" đã trở thành một phần phổ biến trong vốn từ vựng của người Mỹ.
ngoại động từ
ủi (đất); san phẳng bằng xe ủi đất
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) doạ dẫm, hăm doạ, đe doạ (để làm tiền, ép buộc)
to destroy buildings, trees, etc. with a bulldozer
phá hủy các tòa nhà, cây cối, v.v. bằng máy ủi
Cây cối đang bị san phẳng để nhường chỗ cho một siêu thị mới.
Những ngôi nhà tạm bợ bị san phẳng xuống đất.
to force your way somewhere; to force something somewhere
buộc phải đi đâu đó; buộc một cái gì đó ở đâu đó
Sterling lao qua để ghi bàn.
Họ đã san bằng thuế thông qua Quốc hội.
Anh ấy đã san bằng đường đi đến chiến thắng.
to force somebody to do something
buộc ai đó phải làm gì đó
Họ ép anh ta phải bán.
Từ, cụm từ liên quan