Định nghĩa của từ purview

purviewnoun

Purview

/ˈpɜːvjuː//ˈpɜːrvjuː/

Từ có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp Anh-Norman purveu ‘dự kiến’, quá khứ phân từ của purveier, từ tiếng Latin providere ‘dự kiến, chú ý’, từ pro- ‘trước’ + videre ‘xem’. Việc sử dụng sớm là một thuật ngữ pháp lý chỉ định phần nội dung của một điều luật theo sau các từ “be it performed …”.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnhững điều khoản có tính chất nội dung (của một bản điều lệ...)

meaningphạm vi có hiệu lực, phạm vi hoạt động, tầm ảnh hưởng (của một đạo luật, một văn kiện, một kế hoạch...)

meaningtầm nhìn, nhãn quan, tầm hiểu biết

examplewithin the purview of one's observation: trong tầm quan sát

namespace
Ví dụ:
  • The purview of the CEO in this company is to oversee all major business decisions and strategy implementation.

    Nhiệm vụ của CEO trong công ty này là giám sát mọi quyết định kinh doanh quan trọng và việc thực hiện chiến lược.

  • As the head of the academic department, the purview of the dean is to ensure the academic integrity and the quality of education provided to the students.

    Là người đứng đầu khoa, nhiệm vụ của trưởng khoa là đảm bảo tính toàn vẹn về mặt học thuật và chất lượng giáo dục cung cấp cho sinh viên.

  • The purview of the CFO in this organization is to manage the financial resources and develop budgetary strategies that align with the overall objectives of the company.

    Nhiệm vụ của CFO trong tổ chức này là quản lý các nguồn tài chính và xây dựng các chiến lược ngân sách phù hợp với mục tiêu chung của công ty.

  • The mayor's purview includes overseeing the city's infrastructure, public safety, and the overall wellbeing of its citizens.

    Nhiệm vụ của thị trưởng bao gồm giám sát cơ sở hạ tầng của thành phố, an toàn công cộng và phúc lợi chung của người dân.

  • The purview of the commander-in-chief of the armed forces is to make military decisions, set priorities, and enforce policies.

    Nhiệm vụ của tổng tư lệnh lực lượng vũ trang là đưa ra các quyết định quân sự, đặt ra các ưu tiên và thực thi các chính sách.

  • The hiring authority is solely within the purview of the supervisor, and they cannot delegate this responsibility to any other personnel.

    Quyền tuyển dụng chỉ nằm trong phạm vi của người giám sát và họ không thể ủy quyền trách nhiệm này cho bất kỳ nhân viên nào khác.

  • The primary purview of the legal counsel is to provide legal advice, interpretations, and ensure compliance with the corporate policies and laws.

    Nhiệm vụ chính của cố vấn pháp lý là cung cấp tư vấn pháp lý, giải thích và đảm bảo tuân thủ các chính sách và luật pháp của công ty.

  • The board of directors has the purview to decide on major capital investments, board composition, governance strategies, and high-level organizational moves.

    Hội đồng quản trị có thẩm quyền quyết định các khoản đầu tư vốn lớn, thành phần hội đồng quản trị, chiến lược quản trị và các động thái tổ chức cấp cao.

  • The Human Resources department has the purview to oversee recruitment, onboarding, retention, training, and performance management.

    Phòng Nhân sự có chức năng giám sát việc tuyển dụng, tuyển dụng, giữ chân, đào tạo và quản lý hiệu suất.

  • The Prime Minister's purview extends to domestic governance, policy implementation, and relations between the government and its constituents.

    Phạm vi quyền hạn của Thủ tướng mở rộng đến quản trị trong nước, thực hiện chính sách và mối quan hệ giữa chính phủ và cử tri.

Thành ngữ

within/outside the purview of something
(formal)within/outside the limits of what a person, an organization, etc. is responsible for; dealt/ not dealt with by a document, law, etc.
  • Local disputes are outside the purview of this legislation.
  • The matter falls within the purview of the Select Committee.