Định nghĩa của từ psychologically

psychologicallyadverb

về mặt tâm lý

/ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkli//ˌsaɪkəˈlɑːdʒɪkli/

"Psychologically" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "psyche", có nghĩa là "soul" hoặc "tâm trí". Thuật ngữ này phát triển thành từ tiếng Latin "psychologia", có nghĩa là "nghiên cứu về tâm hồn", cuối cùng dẫn đến từ tiếng Anh "psychology", nghiên cứu về tâm trí và các quá trình của nó. Hậu tố "-ally" chỉ "theo cách đặc trưng của", do đó "psychologically" đề cập đến một cái gì đó liên quan đến tâm trí hoặc các quá trình tinh thần.

Tóm Tắt

typephó từ

meaning(thuộc) tâm lý

meaning(thuộc) tâm lý học

namespace

in a way that is connected with a person's mind and the way in which it works

theo cách được kết nối với tâm trí của một người và cách thức hoạt động của nó

Ví dụ:
  • psychologically harmful

    có hại về mặt tâm lý

  • Psychologically, the defeat was devastating.

    Về mặt tâm lý, thất bại thật tàn khốc.

  • After months of anxiety, Sarah finally sought therapy to address her psychologically overwhelming concerns.

    Sau nhiều tháng lo lắng, cuối cùng Sarah đã tìm đến liệu pháp điều trị để giải quyết nỗi lo lắng về mặt tâm lý của mình.

  • The haunting imagery in the horror movie played tricks on the viewer's mind, leaving them psychologically unsettled long after the credits rolled.

    Hình ảnh ám ảnh trong bộ phim kinh dị này đã đánh lừa tâm trí người xem, khiến họ cảm thấy bất an về mặt tâm lý rất lâu sau khi bộ phim kết thúc.

  • The death of a loved one can have a profound, long-lasting psychological impact on a person, leading to feelings of grief and depression.

    Cái chết của người thân yêu có thể gây ra tác động tâm lý sâu sắc và lâu dài đối với một người, dẫn đến cảm giác đau buồn và chán nản.

in a way that is connected with the study of psychology

theo cách được kết nối với việc nghiên cứu tâm lý học

Ví dụ:
  • Psychologically speaking, ‘closure’ is an illusion.

    Về mặt tâm lý học, “đóng cửa” là một ảo tưởng.