danh từ
chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống
sự chán nản, sự ngã lòng; sự buồn rầu, sự phiền muộn
tình trạng đình đốn, tình trạng trì trệ, tình trạng đình trệ
Default
sự giảm, sự hạ; vlđc. miền áp suất thấp; (toán kinh tế) sự suy thoái
d. of order (of differential equation) sự giảm cấp (của một phương
trình vi phân)