Định nghĩa của từ trauma

traumanoun

tổn thương

/ˈtrɔːmə//ˈtrɔːmə/

Từ "trauma" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "τράομα" (chấn thương), có nghĩa là "wound" hoặc "thương tích". Trong tiếng Hy Lạp cổ điển, thuật ngữ này ám chỉ cụ thể đến thương tích về thể chất, vì nó thường được các bác sĩ sử dụng để mô tả vết thương hoặc vết nứt trên cơ thể. Tuy nhiên, ý nghĩa của "trauma" đã thay đổi theo thời gian, đặc biệt là trong lĩnh vực tâm lý học. Vào cuối thế kỷ 19, các bác sĩ tâm thần bắt đầu sử dụng thuật ngữ này để mô tả những trải nghiệm gây ra tổn thương nghiêm trọng về mặt cảm xúc hoặc tâm lý, thay vì chỉ gây tổn thương về mặt thể chất. Sự thay đổi về ý nghĩa này phần lớn được thúc đẩy bởi các lý thuyết của Sigmund Freud về nguồn gốc của chứng loạn thần kinh, cho rằng những trải nghiệm thời thơ ấu có thể có tác động tâm lý lâu dài. Đến giữa thế kỷ 20, định nghĩa về chấn thương đã được mở rộng để bao gồm bất kỳ sự kiện nào gây đau khổ hoặc chấn thương sâu sắc, bất kể nó có dẫn đến thương tích về thể chất hay không. Ngày nay, khái niệm chấn thương đã ăn sâu vào nhiều lĩnh vực, chẳng hạn như phân tâm học, tâm lý học, tâm thần học và công tác xã hội, vì nó bao gồm nhiều trải nghiệm tiêu cực, bao gồm lạm dụng thể chất, tình cảm và tình dục, thiên tai và chiến đấu. Những trải nghiệm này có thể có tác động lâu dài đến sức khỏe tinh thần, tình cảm và thể chất của một người, bao gồm các triệu chứng lo âu, trầm cảm và PTSD (rối loạn căng thẳng sau chấn thương).

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều traumata, traumas

meaning(y học) chấn thương

namespace

a mental condition caused by severe shock, stress or fear, especially when the harmful effects last for a long time

tình trạng tâm thần gây ra bởi cú sốc, căng thẳng hoặc sợ hãi nghiêm trọng, đặc biệt khi tác hại kéo dài trong thời gian dài

Ví dụ:
  • the effects of trauma and stress on the body

    ảnh hưởng của chấn thương và căng thẳng lên cơ thể

  • The children showed no signs of trauma after their ordeal.

    Những đứa trẻ không có dấu hiệu chấn thương sau thử thách.

  • patients who have histories of childhood trauma

    bệnh nhân có tiền sử chấn thương thời thơ ấu

a very frightening or upsetting experience

một trải nghiệm rất đáng sợ hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • She felt exhausted after the traumas of recent weeks.

    Cô cảm thấy kiệt sức sau những chấn thương trong những tuần gần đây.

Ví dụ bổ sung:
  • It can take a long time to get over such a trauma.

    Có thể mất nhiều thời gian để vượt qua chấn thương như vậy.

  • We try to avoid putting children through the trauma of giving evidence.

    Chúng tôi cố gắng tránh khiến trẻ em bị tổn thương khi đưa ra bằng chứng.

an injury

một chấn thương

Ví dụ:
  • The patient suffered severe brain trauma.

    Bệnh nhân bị chấn thương sọ não nặng.