phó từ
có lợi, có ích; thuận lợi
sinh lãi, mang lợi
có lợi nhuận
/ˈprɒfɪtəbli//ˈprɑːfɪtəbli/"Profitably" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "profit", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "proficere", có nghĩa là "tiến triển" hoặc "tiến triển". Gốc tiếng Latin này cũng tạo ra từ tiếng Anh "proficient". Theo thời gian, "profit" mang nghĩa là lợi nhuận tài chính, và "profitably" xuất hiện để mô tả các hành động hoặc nỗ lực mang lại lợi nhuận như vậy. Đây là một từ phản ánh việc theo đuổi sự tiến bộ, nhưng cụ thể là trong bối cảnh tài chính.
phó từ
có lợi, có ích; thuận lợi
sinh lãi, mang lợi
in a way that makes or is likely to make money
theo cách tạo ra hoặc có khả năng kiếm được tiền
để điều hành một doanh nghiệp có lợi nhuận
Công ty chúng tôi đã hoạt động có lãi nhờ đầu tư vào công nghệ mới và mở rộng sang các thị trường mới nổi.
Cổ phiếu này đã có mức sinh lời cao trong những tháng gần đây nhờ các chỉ số kinh tế tích cực.
Chiến lược tiếp thị mới được đội ngũ bán hàng triển khai đã mang lại sự tăng trưởng có lợi nhuận cho công ty chúng tôi.
Để nâng cao lợi nhuận, chúng tôi sẽ hợp lý hóa quy trình sản xuất và giảm chi phí chung.
in a way that gives somebody an advantage or a useful result
theo cách mang lại cho ai đó một lợi thế hoặc một kết quả hữu ích
Anh ấy đã trải qua ngày cuối tuần một cách có ích.