phó từ
sản xuất
tạo ra, phát sinh (sau khi làm cái gì)
sản xuất nhiều; sinh sản nhiều (người, động vật ); màu mỡ, phong phú (đất )
hiệu quả
/prəˈdʌktɪvli//prəˈdʌktɪvli/Từ "productively" bắt nguồn từ tiếng Latin "producere", có nghĩa là "mang ra" hoặc "dẫn ra". Tiền tố "pro-" biểu thị "forward" hoặc "forth", trong khi "ducere" có nghĩa là "dẫn đầu". Theo thời gian, "producere" phát triển thành từ tiếng Anh "produce", sau này hình thành nên tính từ "productive". Thêm hậu tố "-ly" tạo ra trạng từ "productively", biểu thị "theo cách tạo ra thứ gì đó".
phó từ
sản xuất
tạo ra, phát sinh (sau khi làm cái gì)
sản xuất nhiều; sinh sản nhiều (người, động vật ); màu mỡ, phong phú (đất )
in a way that does a lot or achieves a lot
theo cách làm được nhiều hoặc đạt được nhiều
Điều quan trọng là sử dụng thời gian của bạn một cách hiệu quả.
John dành thời gian cuối tuần một cách hiệu quả để lập kế hoạch kinh doanh và giao lưu với các khách hàng tiềm năng.
Sarah đã học tập rất hiệu quả cho kỳ thi cuối kỳ, dành nhiều giờ để xem lại ghi chú và luyện tập các câu hỏi trong bài kiểm tra trước.
Trong suốt cuộc họp, nhóm đã tích cực đưa ra những ý tưởng mới, lập ra danh sách các giải pháp khả thi cho vấn đề hiện tại.
Jane đã sắp xếp đồ đạc của mình một cách hiệu quả, phân loại quần áo và quyên góp những thứ cô không còn cần đến nữa.
in an efficient way that produces large quantities of goods or crops
một cách hiệu quả để sản xuất số lượng lớn hàng hóa hoặc cây trồng
sử dụng đất hiệu quả hơn