- In order to cover the costs of his medical treatment, the senator introduced a private bill in Congress for his constituent's benefit.
Để trang trải chi phí điều trị y tế, vị thượng nghị sĩ đã đệ trình một dự luật riêng lên Quốc hội vì lợi ích của cử tri.
- The wealthy businessman paid for the construction of a private billiards room in his luxury mansion for his personal enjoyment.
Doanh nhân giàu có đã trả tiền xây dựng một phòng bi-a riêng trong dinh thự sang trọng của mình để phục vụ nhu cầu giải trí cá nhân.
- After facing constant网络攻击 (wǎnglùn gōngjīfrom another country, the government presented a private member's bill to the parliament for increased cybersecurity measures.
Sau khi liên tục phải đối mặt với các cuộc tấn công mạng từ nước ngoài, chính phủ đã trình một dự luật lên quốc hội nhằm tăng cường các biện pháp an ninh mạng.
- The celebrity couple received a private bill from the exclusive hotel where they stayed during their honeymoon as a gesture of goodwill.
Cặp đôi nổi tiếng đã nhận được hóa đơn thanh toán riêng từ khách sạn sang trọng nơi họ nghỉ tuần trăng mật như một cử chỉ thiện chí.
- The famous athlete requested a private bill from the stadium management to be able to attend his brother's graduation ceremony without causing any distractions.
Vận động viên nổi tiếng này đã yêu cầu ban quản lý sân vận động trả một hóa đơn riêng để có thể tham dự lễ tốt nghiệp của anh trai mình mà không gây ra bất kỳ sự xao nhãng nào.
- The governor signed a private member's bill into law to provide tax breaks for the small business owners in his state.
Thống đốc đã ký dự luật của thành viên tư nhân thành luật nhằm cung cấp các khoản giảm thuế cho các chủ doanh nghiệp nhỏ trong tiểu bang của ông.
- The top executives of the company asked for a private bill from the vendors supplying their products to reduce the prices due to the decrease in demand caused by the pandemic.
Các giám đốc điều hành cấp cao của công ty đã yêu cầu các nhà cung cấp sản phẩm của họ xuất hóa đơn riêng để giảm giá do nhu cầu giảm do đại dịch.
- The hotel chain presented a private bill to each of its guests staying in the resort during the holiday season to compensate them for the power outage that disrupted their stay.
Chuỗi khách sạn đã gửi hóa đơn riêng cho mỗi khách lưu trú tại khu nghỉ dưỡng trong mùa lễ để đền bù cho sự cố mất điện làm gián đoạn thời gian lưu trú của họ.
- The filmmaker asked for a private member's bill for the film festival authorities to waive the transaction fee for international film entries during the pandemic.
Nhà làm phim đã yêu cầu một hóa đơn thành viên riêng để ban quản lý liên hoan phim miễn phí giao dịch cho các phim quốc tế tham gia trong thời gian đại dịch.
- The tourist who lost their passport in the country requested the embassy to help them process a private bill to allow them to leave the country without the necessary travel document.
Khách du lịch bị mất hộ chiếu tại nước này đã yêu cầu đại sứ quán giúp họ xử lý hóa đơn riêng để họ có thể rời khỏi đất nước mà không cần giấy tờ du lịch cần thiết.