danh từ
sự nhóm hợp, sự hội họp
đại hội, hội nghị
peace congress: đại hội hoà bình
medical congress: hội nghị y tế
(Congress) quốc hội (gồm thượng nghị viện và hạ nghị viện) (Mỹ, Phi
during Congress: trong khi quốc hội họp
đại hội, hội nghị, Quốc hội
/ˈkɒŋɡrɛs/Từ "congress" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Thuật ngữ "congressus" trong tiếng Latin có nghĩa là "một cuộc tụ họp" hoặc "một hội đồng". Thuật ngữ "congress" trong tiếng Latin này được sử dụng để mô tả một cuộc họp hoặc cuộc tụ họp chính thức, thường nhằm mục đích thảo luận hoặc cân nhắc về một vấn đề cụ thể. Thuật ngữ "congress" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 14 để mô tả một cuộc họp hoặc cuộc họp chính thức của các đại diện hoặc chức sắc. Theo thời gian, thuật ngữ này gắn liền chặt chẽ với chính phủ Hoa Kỳ, đặc biệt là nhánh lập pháp. Quốc hội đầu tiên của Hoa Kỳ, được triệu tập vào năm 1789, được gọi là "Quốc hội đầu tiên của Hoa Kỳ" và bao gồm các đại diện do người dân bầu ra. Kể từ đó, thuật ngữ __ENGLISH_NOT_TRANSLATE__ đã trở thành từ đồng nghĩa với cơ quan lập pháp liên bang của Hoa Kỳ, bao gồm Hạ viện và Thượng viện.
danh từ
sự nhóm hợp, sự hội họp
đại hội, hội nghị
peace congress: đại hội hoà bình
medical congress: hội nghị y tế
(Congress) quốc hội (gồm thượng nghị viện và hạ nghị viện) (Mỹ, Phi
during Congress: trong khi quốc hội họp
a large formal meeting or series of meetings where representatives from different groups discuss ideas, make decisions, etc.
một cuộc họp chính thức lớn hoặc một loạt các cuộc họp trong đó đại diện từ các nhóm khác nhau thảo luận về ý tưởng, đưa ra quyết định, v.v.
đại hội quốc tế của các công đoàn
Phải một năm sau hiệp hội mới gặp lại nhau tại đại hội.
Quốc hội Đảng Cộng hòa hoan nghênh tin tức này một cách nhiệt tình.
Ủy ban sẽ triệu tập một đại hội toàn quốc gồm 1 000 đại biểu.
Tổng bí thư khai mạc đại hội về sự nóng lên toàn cầu.
Ba trăm đại biểu đã tham dự đại hội đảng Tự do.
(in the US and some other countries) the name of the group of people who are elected to make laws, in the US consisting of the Senate and the House of Representatives
(ở Mỹ và một số nước khác) tên của nhóm người được bầu để làm luật, ở Mỹ gồm có Thượng viện và Hạ viện
Quốc hội sẽ bỏ phiếu về các đề xuất vào ngày mai.
Quốc hội hoãn lại trong năm mà không thông qua gói kích thích kinh tế.
Quốc hội hàng năm ban hành luật để tài trợ cho NASA.
Quốc hội đã phân bổ 75 triệu đô la cho chương trình.
Quốc hội đã thông qua hầu hết các quyền lực mới.
Quốc hội đã phê duyệt 18 tỷ đô la để khởi động chương trình.
a political organization or society
một tổ chức chính trị hoặc xã hội
Đại hội dân tộc châu Phi
the action of coming together
hành động đến với nhau
đại hội tình dục