Định nghĩa của từ preposterously

preposterouslyadverb

một cách vô lý

/prɪˈpɒstərəsli//prɪˈpɑːstərəsli/

Từ "preposterously" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 15, bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "prae posterum", theo nghĩa đen có nghĩa là "trước phía sau". Cụm từ tiếng Latin này được sử dụng để mô tả sự sắp xếp các chữ cái hoặc từ theo thứ tự bị đảo ngược, chẳng hạn như cụm từ tiếng Latin được viết theo thứ tự ngược lại. Theo thời gian, cụm từ này phát triển thành từ tiếng Anh "preposterous", có nghĩa là vô lý, ngớ ngẩn hoặc lố bịch. Vào thế kỷ 17, hậu tố "-ly" được thêm vào để tạo thành trạng từ "preposterously," có nghĩa là theo cách vô lý hoặc phi lý. Ngày nay, "preposterously" được sử dụng để mô tả điều gì đó hoàn toàn vô lý, lố bịch hoặc trái ngược với những gì mong đợi. Ví dụ: "The restaurant's claim that they served the world's largest pizza preposterously overstated their achievement."

Tóm Tắt

typephó từ

meaninghoàn toàn trái với lý lẽ thường, vô lý hết sức, phi lý, ngược đời

meaningngớ ngẩn, lố bịch

namespace

in a way that is completely unreasonable, especially when it shocks or annoys you

theo một cách hoàn toàn vô lý, đặc biệt là khi nó làm bạn sốc hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • a preposterously expensive bottle of wine

    một chai rượu đắt tiền một cách vô lý

  • The salesman claimed that the new car could travel at preposterously high speeds, but we found out later that it was just a marketing ploy.

    Người bán hàng khẳng định rằng chiếc xe mới có thể chạy với tốc độ cao đến mức vô lý, nhưng sau đó chúng tôi phát hiện ra rằng đó chỉ là một chiêu tiếp thị.

  • She insisted that ghosts haunt her house every night, and we found it preposterous until we saw evidence of paranormal activity.

    Bà ấy khăng khăng rằng ma ám ngôi nhà của bà mỗi đêm, và chúng tôi thấy điều đó thật vô lý cho đến khi nhìn thấy bằng chứng về hoạt động huyền bí.

  • The guyGui claimed to have solved two Rubik's cubes simultaneously and preposterously fast, but we were skeptical until we saw the video.

    Anh chàng Gui khẳng định đã giải được hai khối Rubik cùng lúc và cực kỳ nhanh, nhưng chúng tôi vẫn còn hoài nghi cho đến khi xem video.

  • The designer presented a preposterous collection filled with neon-colored outfits and bold prints that left us questioning her sanity.

    Nhà thiết kế đã trình làng một bộ sưu tập vô lý với những bộ trang phục màu neon và họa tiết in đậm khiến chúng ta phải nghi ngờ về sự tỉnh táo của bà.

Từ, cụm từ liên quan

in a way that is greater than what seems reasonable or appropriate

theo cách lớn hơn những gì có vẻ hợp lý hoặc phù hợp

Ví dụ:
  • She was relatively poor and he was preposterously rich.

    Cô ấy khá nghèo còn anh ấy thì giàu một cách vô lý.