Định nghĩa của từ unbelievable

unbelievableadjective

không thể tin được

/ˌʌnbɪˈliːvəbl//ˌʌnbɪˈliːvəbl/

"Unbelievable" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và tính từ "believable". "Believable" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "credible" có nghĩa là "đáng tin cậy". Tiền tố "un-" được thêm vào để tạo ra nghĩa ngược lại, có nghĩa là "không đáng tin cậy" hoặc "không thể tin được". Sự kết hợp này đã phát triển qua nhiều thế kỷ, với lần sử dụng sớm nhất được ghi nhận là "unbelievable" trong tiếng Anh xuất hiện vào thế kỷ 16.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông thể tin được, khó tin (sự việc)

namespace

used to emphasize how good, bad or extreme something is

được sử dụng để nhấn mạnh mức độ tốt, xấu hoặc cực đoan của một cái gì đó

Ví dụ:
  • We had an unbelievable (= very good) time in Paris.

    Chúng tôi đã có khoảng thời gian không thể tin được (= rất tốt) ở Paris.

  • Conditions in the prison camp were unbelievable (= very bad).

    Điều kiện trong trại tù thật không thể tin được (= rất tệ).

  • We get through an unbelievable amount of food each week.

    Chúng tôi tiêu thụ một lượng thức ăn không thể tin được mỗi tuần.

  • The cold was unbelievable (= it was extremely cold).

    Cái lạnh thật không thể tin được (= trời cực kỳ lạnh).

  • It's unbelievable that (= very shocking) they have permitted this trial to go ahead.

    Thật không thể tin được rằng (= rất sốc) họ đã cho phép phiên tòa này diễn ra.

Ví dụ bổ sung:
  • I've had three unbelievable years with the team.

    Tôi đã có ba năm không thể tin được với đội bóng.

  • It whizzed through the air at an unbelievable speed.

    Nó lao vút qua không trung với tốc độ không thể tin được.

  • It's an unbelievable place to spend the summer.

    Đây là nơi tuyệt vời để tận hưởng mùa hè.

  • The murders were carried out with unbelievable brutality.

    Các vụ giết người được thực hiện với sự tàn bạo không thể tin được.

  • The pain was unbelievable.

    Cơn đau thật không thể tin được.

Từ, cụm từ liên quan

very difficult to believe and unlikely to be true

rất khó tin và khó có thể là sự thật

Ví dụ:
  • I found the whole story bizarre, not to say unbelievable.

    Tôi thấy toàn bộ câu chuyện thật kỳ lạ, không thể nói là khó tin.

  • The length of the marathon runner's endurance was unbelievable as she finished the race with a time that shattered the previous record.

    Sức bền của vận động viên chạy marathon này thật không thể tin được khi cô ấy hoàn thành cuộc đua với thời gian phá vỡ kỷ lục trước đó.

  • The cure that the scientists discovered for a terminal illness was simply unbelievable, as it showed a 100% success rate in clinical trials.

    Phương pháp chữa trị căn bệnh nan y mà các nhà khoa học tìm ra thực sự không thể tin được, vì nó có tỷ lệ thành công lên tới 100% trong các thử nghiệm lâm sàng.

  • The view from the top of the mountain was unbelievable, with the sunset painting the sky in hues of orange and pink.

    Cảnh quan từ đỉnh núi thật không thể tin được, hoàng hôn nhuộm bầu trời thành sắc cam và hồng.

  • The amount of money spent on the lavish wedding was unbelievable, with extravagant decorations, a celebrity chef, and a ten-piece band.

    Số tiền bỏ ra cho đám cưới xa hoa này thật không thể tin được, với đồ trang trí xa hoa, một đầu bếp nổi tiếng và một ban nhạc gồm mười thành viên.

Ví dụ bổ sung:
  • I found the ending of the novel a bit unbelievable.

    Tôi thấy cái kết của cuốn tiểu thuyết hơi khó tin.

  • It seemed unbelievable, but it was true.

    Điều đó có vẻ khó tin nhưng đó là sự thật.

  • The collapse of the company would have been thought completely unbelievable only a few months ago.

    Sự sụp đổ của công ty được cho là hoàn toàn khó tin chỉ cách đây vài tháng.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches