Định nghĩa của từ preposition

prepositionnoun

giới từ

/ˌprepəˈzɪʃn//ˌprepəˈzɪʃn/

Từ "preposition" bắt nguồn từ tiếng Latin "praepositio", bao gồm tiền tố "prae-" (có nghĩa là "before") và gốc động từ "ponere" (có nghĩa là "đặt"). Từ ghép "praepositio" kết quả theo nghĩa đen là "đặt trước". Trong tiếng Latin thời trung cổ, thuật ngữ ngữ pháp "praepositio" ám chỉ đến phần lời chi phối mối quan hệ giữa các danh từ trong một câu. Thuật ngữ này mô tả hành động "placing" một danh từ trước một danh từ khác, để truyền đạt mối quan hệ hoặc kết nối của nó với danh từ kia. Từ "preposition" như chúng ta biết ngày nay, biểu thị một từ được đặt trước một danh từ trong câu để chỉ mối quan hệ hoặc kết nối của nó với các từ khác trong câu, phát triển từ thuật ngữ tiếng Latin thời trung cổ này "praepositio". Tóm lại, nguồn gốc của từ "preposition" bắt nguồn từ tiếng Latin "praepositio", một từ tiếng Latin phái sinh được tạo thành từ việc ghép tiền tố "prae-" và gốc động từ "ponere". Vì vậy, khi chúng ta sử dụng giới từ trong ngôn ngữ hàng ngày, về cơ bản chúng ta vẫn tuân theo truyền thống cổ xưa này là "đặt trước" các từ khác để truyền đạt ý nghĩa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(ngôn ngữ học) giới t

namespace
Ví dụ:
  • She looks forward to the weekend again this year. (She looks forward to the weekend again this year.)

    Năm nay, cô ấy lại mong chờ đến cuối tuần. (Năm nay, cô ấy lại mong chờ đến cuối tuần.)

  • The meeting was postponed until next week. (The meeting was postponed to next week.)

    Cuộc họp đã được hoãn lại cho đến tuần sau. (Cuộc họp đã được hoãn lại cho đến tuần sau.)

  • The garden is located behind the house. (The garden is located at the back of the house.)

    Khu vườn nằm ở phía sau nhà. (Khu vườn nằm ở phía sau nhà.)

  • The tree fell on the road, obstructing traffic. (The tree fell on the road, causing an obstruction in the traffic.)

    Cây đổ xuống đường, cản trở giao thông. (Cây đổ xuống đường, gây cản trở giao thông.)

  • He waited for her by the door. (He waited for her at the door.)

    Anh đợi cô ở cửa. (Anh đợi cô ở cửa.)

  • The flowers in the garden were planted by my grandmother. (The flowers in the garden were planted by my grandmother.)

    Những bông hoa trong vườn được bà tôi trồng. (Những bông hoa trong vườn được bà tôi trồng.)

  • I went to the store after work. (I went to the store in the evening, after work.)

    Tôi đến cửa hàng sau giờ làm việc. (Tôi đến cửa hàng vào buổi tối, sau giờ làm việc.)

  • The book was left on the table. (The book was left at the table.)

    Quyển sách được để lại trên bàn. (Quyển sách được để lại trên bàn.)

  • She talks about him all the time. (She talks about him continually.)

    Cô ấy nói về anh ấy suốt ngày. (Cô ấy liên tục nói về anh ấy.)

  • He admitted his mistake to the boss. (He confessed his mistake to the boss.)

    Anh ta đã thừa nhận lỗi lầm của mình với ông chủ. (Anh ta đã thú nhận lỗi lầm của mình với ông chủ.)