Định nghĩa của từ pliancy

pliancynoun

sự mềm dẻo

/ˈplaɪənsi//ˈplaɪənsi/

Từ "pliancy" có nguồn gốc từ tiếng Latin "pliants", có nghĩa là "bent" hoặc "linh hoạt". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "plangere", có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "uốn cong". Trong tiếng Anh, từ "pliancy" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả phẩm chất thích nghi hoặc linh hoạt, thường theo nghĩa vật lý. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm khả năng điều chỉnh hoặc tuân thủ theo hoàn cảnh, tình huống hoặc ý kiến ​​thay đổi. Ngày nay, "pliancy" thường được sử dụng để mô tả khả năng linh hoạt, dễ thích nghi hoặc cởi mở của một người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtính dễ uốn dẻo, tính dẻo, tính mềm (da)

meaning(nghĩa bóng) tính dễ uốn nắn, tính dễ bảo; tính mềm dẻo; tính hay nhân nhượng

namespace

the quality of being soft and bending easily

chất lượng mềm mại và dễ uốn cong

Ví dụ:
  • The rubber bands on the packaging had excellent pliancy, allowing me to easily remove them without any difficulties.

    Dây cao su trên bao bì có độ đàn hồi tuyệt vời, giúp tôi dễ dàng tháo chúng ra mà không gặp bất kỳ khó khăn nào.

  • The material used in making the backpack straps possesses impressive pliancy, making it comfortable to carry heavy loads.

    Chất liệu dùng để làm quai đeo ba lô có độ mềm dẻo ấn tượng, giúp bạn thoải mái khi mang vác vật nặng.

  • The pliancy of the fabric on this weatherproof coat is outstanding, allowing it to adjust smoothly to the body's movements during sudden changes in weather.

    Độ đàn hồi của vải trên chiếc áo khoác chống chịu thời tiết này rất tuyệt vời, cho phép nó điều chỉnh dễ dàng theo chuyển động của cơ thể khi thời tiết thay đổi đột ngột.

  • The pliancy of the paintbrush handle made it easy to manipulate, providing a seamless painting experience.

    Độ mềm dẻo của cán cọ giúp bạn dễ dàng thao tác, mang lại trải nghiệm vẽ liền mạch.

  • The pliancy of the conveyor belt in the assembly line machinery contributed to the efficient handling of the products.

    Tính linh hoạt của băng tải trong dây chuyền lắp ráp góp phần xử lý sản phẩm hiệu quả.

the quality of being willing to accept change; the fact of being easy to influence or control

phẩm chất sẵn sàng chấp nhận thay đổi; thực tế là dễ bị ảnh hưởng hoặc kiểm soát