Định nghĩa của từ compliance

compliancenoun

Tuân thủ

/kəmˈplaɪəns//kəmˈplaɪəns/

Từ "compliance" có nguồn gốc từ tiếng Latin "complere", có nghĩa là "lấp đầy" hoặc "hoàn thành". Theo thời gian, từ này phát triển thành từ mô tả hành động tuân thủ một quy tắc hoặc yêu cầu. Vào thế kỷ 14, "compliance" bắt đầu biểu thị hành động nhượng bộ trước yêu cầu của ai đó. Đến thế kỷ 17, nó có được ý nghĩa hiện đại của nó: "hành động hoặc quá trình tuân thủ một quy tắc, yêu cầu hoặc đòi hỏi". Từ nguyên của từ này nhấn mạnh cách tuân thủ có nghĩa là hoàn thành một kỳ vọng, dù là bên trong hay bên ngoài, và cuối cùng đạt được trạng thái mong muốn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự bằng lòng, sự ưng thuận, sự chiều theo, sự làm đúng theo (một yêu cầu, một lệnh...)

exampleit was done in compliance with your wish: việc đó đã làm đúng theo ý muốn của anh

meaningsự phục tùng đê tiện, sự khúm núm

typeDefault

meaning(Tech) sự tuân theo

namespace

the practice of obeying rules or requests made by people in authority

việc thực hành tuân theo các quy tắc hoặc yêu cầu của người có thẩm quyền

Ví dụ:
  • procedures that must be followed to ensure full compliance with the law

    các thủ tục phải được tuân theo để đảm bảo tuân thủ đầy đủ pháp luật

  • Safety measures were carried out in compliance with paragraph 6 of the building regulations.

    Các biện pháp an toàn được thực hiện tuân thủ đoạn 6 của quy định xây dựng.

  • The compliance officer is responsible for enforcing policies and procedures.

    Cán bộ tuân thủ chịu trách nhiệm thực thi các chính sách và thủ tục.

  • The healthcare provider requires all patients to complete a multiple choice questionnaire as part of their compliance with patient safety protocols.

    Nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe yêu cầu tất cả bệnh nhân phải hoàn thành bảng câu hỏi trắc nghiệm như một phần trong việc tuân thủ các quy trình đảm bảo an toàn cho bệnh nhân.

  • The financial institution imposed strict compliance measures to prevent money laundering and other illicit activities.

    Tổ chức tài chính đã áp dụng các biện pháp tuân thủ nghiêm ngặt để ngăn chặn rửa tiền và các hoạt động bất hợp pháp khác.

Từ, cụm từ liên quan

the quality of being too willing to agree with somebody or do what they want

chất lượng của việc quá sẵn lòng đồng ý với ai đó hoặc làm những gì họ muốn

Ví dụ:
  • He was appalled by his parents' unquestioning compliance with the regime.

    Anh kinh hoàng trước sự tuân thủ chế độ một cách không nghi ngờ của cha mẹ mình.

Từ, cụm từ liên quan