tính từ
cảm động, lâm ly, thống thiết
đáng thương hại
/pəˈθetɪk//pəˈθetɪk/Từ "pathetic" có nguồn gốc từ thế kỷ 15 từ tiếng Hy Lạp "pathetikos", có nghĩa là "ảnh hưởng đến đam mê". Từ này được dùng để mô tả thứ gì đó gợi lên cảm xúc, đặc biệt là lòng thương hại hoặc sự đồng cảm. Theo nghĩa ban đầu, từ này có hàm ý trung tính, ám chỉ cảm giác đồng cảm hoặc lòng trắc ẩn. Theo thời gian, ý nghĩa của "pathetic" đã thay đổi và đến thế kỷ 17, nó mang hàm ý tiêu cực hơn. Nó bắt đầu mô tả một thứ gì đó là quá tình cảm, ủy mị hoặc không chân thành. Đến thế kỷ 18, từ này thường được dùng để chỉ trích một thứ gì đó là quá cảm xúc hoặc quá kịch tính. Trong tiếng Anh hiện đại, "pathetic" thường được dùng để mô tả thứ gì đó không chỉ tình cảm mà còn yếu đuối, kém hiệu quả hoặc đáng xấu hổ. Ví dụ, bạn có thể nói, "The team's pathetic performance was embarrassing to watch." Mặc dù mang hàm ý tiêu cực, từ "pathetic" vẫn được dùng để mô tả điều gì đó gợi lên cảm xúc mạnh mẽ, thường theo giọng điệu chỉ trích hoặc mỉa mai.
tính từ
cảm động, lâm ly, thống thiết
making you feel sad
làm bạn cảm thấy buồn
một ông già đáng thương và cô đơn
Những đứa trẻ chết đói là một cảnh tượng thật thảm hại.
Sau khi mất việc và bị đuổi khỏi căn hộ, hoàn cảnh của John trở nên thảm hại.
Tòa nhà bỏ hoang với những cửa sổ đóng kín và rác chất đống trông thật thảm hại.
Câu chuyện đau lòng về một nghệ sĩ đang vật lộn, ngủ trong một xưởng vẽ chật hẹp và hầu như không đủ sống, thực sự vô cùng đáng thương.
Có điều gì đó hơi đáng thương ở cô ấy.
Cô nghĩ anh ta trông thật thảm hại.
Từ, cụm từ liên quan
weak and not successful
yếu và không thành công
một lời bào chữa thảm hại
Cô cố gắng mỉm cười một cách thảm hại.
Tôi biết điều đó nghe có vẻ thảm hại, nhưng tôi không thể đi xe đạp.
Bạn thật thảm hại!
Toàn bộ sự việc là hoàn toàn thảm hại.
Thật là một kẻ hèn nhát thảm hại!
Tôi cảm thấy mình như một kẻ thua cuộc thảm hại.
Từ, cụm từ liên quan
All matches