Định nghĩa của từ piercingly

piercinglyadverb

một cách sắc nhọn

/ˈpɪəsɪŋli//ˈpɪrsɪŋli/

Từ "piercingly" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "piercer", có nghĩa là "xuyên thủng" hoặc "xuyên thấu". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "percare", có nghĩa là "xuyên thủng" hoặc "làm tổn thương". Vào đầu thời kỳ tiếng Anh hiện đại, từ "piercingly" xuất hiện như một dạng trạng từ của động từ "xuyên thủng". Ban đầu, nó có nghĩa là "theo cách xuyên thấu" hoặc "với âm thanh xuyên thấu". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm hàm ý về độ sắc nét, cường độ và thậm chí là chiều sâu cảm xúc. Ngày nay, "piercingly" thường được sử dụng để mô tả âm thanh, cảm xúc hoặc ấn tượng được chú ý rõ ràng, cảm nhận mãnh liệt hoặc cộng hưởng sâu sắc. Ví dụ: "the piercingly cold wind" hoặc "her words cut piercingly into my soul."

Tóm Tắt

typephó từ

meaningnhọn, sắc (dụng cụ nhọn)

meaningthe thé, lanh lảnh (giọng nói, âm thanh ); rét buốt (gió, cái lạnh ); nhức nhối (vết thương...); sâu sắc (cách nhận định)

namespace

in a way that seems to notice things about another person that would not normally be noticed, especially in a way that makes that person feel anxious or embarrassed

theo cách dường như nhận ra những điều về người khác mà thông thường không được nhận ra, đặc biệt là theo cách khiến người đó cảm thấy lo lắng hoặc xấu hổ

Ví dụ:
  • She gazed piercingly in his eyes.

    Cô nhìn sâu vào mắt anh.

  • His eyes were piercingly blue.

    Đôi mắt anh ấy xanh thẳm.

very cold, bright, clear, etc. in a way that feels as if it can pass through your clothes and skin

rất lạnh, sáng, trong, v.v. theo cách mà cảm giác như nó có thể xuyên qua quần áo và da của bạn

Ví dụ:
  • The weather remained piercingly cold.

    Thời tiết vẫn lạnh buốt.

in a very high, loud and unpleasant way

theo một cách rất cao, ồn ào và khó chịu

Ví dụ:
  • She screamed piercingly.

    Cô ấy hét lên the thé.

Từ, cụm từ liên quan

in a way that affects your feelings very strongly, especially causing you pain

theo cách ảnh hưởng đến cảm xúc của bạn rất mạnh mẽ, đặc biệt là gây ra cho bạn nỗi đau

Ví dụ:
  • piercingly sad

    buồn thảm thiết