to choose somebody/something carefully from a group of people or things
chọn ai đó/cái gì đó một cách cẩn thận từ một nhóm người hoặc đồ vật
- She was picked out from dozens of applicants for the job.
Cô đã được chọn từ hàng chục ứng viên cho công việc này.
- He picked out the ripest peach for me.
Anh ấy đã chọn cho tôi quả đào chín nhất.
- He was picked out as the best player.
Anh ấy đã được chọn là cầu thủ xuất sắc nhất.
Từ, cụm từ liên quan
to recognize somebody/something from among other people or things
nhận ra ai đó/cái gì đó trong số những người hoặc đồ vật khác
- See if you can pick me out in this photo.
Hãy xem bạn có thể tìm ra tôi trong bức ảnh này không.
- We couldn’t pick out any familiar landmarks.
Chúng tôi không thể tìm ra bất kỳ địa danh quen thuộc nào.