Định nghĩa của từ extricate

extricateverb

thoát ra

/ˈekstrɪkeɪt//ˈekstrɪkeɪt/

Từ "extricate" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "extracten", có nghĩa là "kéo ra hoặc tách ra". Động từ "extricate" xuất hiện lần đầu tiên vào cuối thế kỷ 15 trong tiếng Anh trung đại, được viết là "estrache". "Extricate" ban đầu ám chỉ hành động kéo một thứ gì đó, chẳng hạn như một bằng chứng hoặc một người, ra khỏi một tình huống hoặc hoàn cảnh khó khăn. Gốc "str" ​​có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "streccan", có nghĩa là "kéo căng", có thể liên quan đến khái niệm kéo hoặc trích xuất một thứ gì đó. Tiền tố "ex-" trong "extricate" bắt nguồn từ tiếng Latin "ex", có nghĩa là "ra khỏi" hoặc "từ". Từ tiếng Latin "tractus" có nghĩa là "pull" hoặc "draw" cũng ảnh hưởng đến sự phát triển của "extricate." Ngày nay, "extricate" được sử dụng để mô tả hành động giải thoát bản thân, hoặc ai đó hoặc thứ gì đó khác, khỏi một tình huống khó khăn, phức tạp hoặc nguy hiểm. Nó thường ngụ ý rằng cần phải có nỗ lực và kỹ năng để vượt qua chướng ngại vật hoặc nguy hiểm một cách thành công. Trong văn học, "extricate" đã được sử dụng trong các tác phẩm như "A Midsummer Night's Dream" của Shakespeare và "Idylls of the King" của Tennyson. Trong khoa học, "extricate" có thể được sử dụng để mô tả quá trình tách hóa chất hoặc chất ra khỏi hỗn hợp. Trong luật pháp, "extricate" được sử dụng khi mô tả quá trình tự giải thoát bản thân khỏi một tranh chấp hoặc tình huống pháp lý. Tóm lại, "extricate" là một từ đa nghĩa, có tính mô tả và có sự thay đổi về ý nghĩa theo thời gian, nhưng nguồn gốc của nó trong tiếng Anh và tiếng Latin vẫn còn nguyên vẹn.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninggỡ, gỡ thoát, giải thoát

meaning(hoá học) tách ra, cho thoát ra

namespace

to escape or enable somebody to escape from a difficult situation

trốn thoát hoặc giúp ai đó thoát khỏi tình huống khó khăn

Ví dụ:
  • He had managed to extricate himself from most of his official duties.

    Anh ta đã tìm cách thoát khỏi hầu hết các nhiệm vụ chính thức của mình.

  • The fire department had to extricate the driver from his car after it flipped over in the accident.

    Đội cứu hỏa đã phải giải cứu tài xế ra khỏi chiếc xe sau khi nó bị lật trong vụ tai nạn.

  • The diver was extricated from the sinking submarine by the rescue team.

    Người thợ lặn đã được đội cứu hộ đưa ra khỏi tàu ngầm đang chìm.

  • The police officers used specialist equipment to extricate the trapped victim from the burning building.

    Các cảnh sát đã sử dụng thiết bị chuyên dụng để giải cứu nạn nhân bị mắc kẹt ra khỏi tòa nhà đang cháy.

  • The sailor was extricated from the damaged ship after it collided with a container ship.

    Người thủy thủ đã được đưa ra khỏi con tàu bị hư hỏng sau khi va chạm với một tàu container.

to free somebody/something or yourself from a place where they/it or you have been stuck and unable to move

giải thoát ai đó/thứ gì đó hoặc chính bạn khỏi nơi mà họ/nó hoặc bạn đã bị mắc kẹt và không thể di chuyển

Ví dụ:
  • They managed to extricate the pilot from the tangled control panel.

    Họ đã cố gắng giải thoát phi công khỏi bảng điều khiển rối rắm.