danh từ
sự đánh giá
sự đánh giá đúng, sự đánh giá cao, sự hiểu rõ giá trị
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thấy rõ, sự nhân thức, sâu sắc
sự đánh giá
/əˌpriːʃiˈeɪʃn//əˌpriːʃiˈeɪʃn/Từ "appreciation" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "appretiare", có nghĩa là "đánh giá cao" hoặc "giải thưởng". Danh từ "appreciation" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả hành động đánh giá cao hoặc công nhận giá trị hoặc chất lượng của một thứ gì đó. Ban đầu, nó được sử dụng theo nghĩa đen, chẳng hạn như đánh giá cao giá trị của một tác phẩm nghệ thuật hoặc một loại rượu vang ngon. Theo thời gian, ý nghĩa của "appreciation" được mở rộng để bao gồm các khía cạnh cảm xúc và nhận thức, chẳng hạn như lòng biết ơn, sự công nhận và sự ngưỡng mộ. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ này không chỉ để mô tả việc đánh giá cao một thứ gì đó về giá trị vật chất mà còn để bày tỏ lòng biết ơn, sự tôn trọng hoặc sự ngưỡng mộ đối với những nỗ lực, kỹ năng hoặc thành tích của ai đó.
danh từ
sự đánh giá
sự đánh giá đúng, sự đánh giá cao, sự hiểu rõ giá trị
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thấy rõ, sự nhân thức, sâu sắc
pleasure that you have when you recognize and enjoy the good qualities of somebody/something
niềm vui mà bạn có được khi nhận ra và tận hưởng những phẩm chất tốt đẹp của ai đó/điều gì đó
Cô ấy ít thể hiện sự đánh giá cao về âm nhạc hay.
Đám đông thì thầm tán thưởng.
Anh ấy không chia sẻ sự đánh giá cao của tôi đối với opera.
Bây giờ tôi đã phát triển khả năng thưởng thức thơ.
Cô nhìn trân trọng khung cảnh đó.
Họ mới có sự đánh giá cao đối với âm nhạc Nhật Bản.
Họ ít đánh giá cao nghệ thuật.
a full understanding of something, such as a situation or a problem, and of what it involves
sự hiểu biết đầy đủ về một cái gì đó, chẳng hạn như một tình huống hoặc một vấn đề, và những gì nó liên quan
Tôi không đánh giá cao những vấn đề họ gặp phải.
Bài báo đã cho tôi một sự đánh giá mới về tác phẩm được đưa vào album.
Khóa học đã giúp tôi hiểu sâu hơn về nội dung nghiên cứu khoa học.
Ngày càng có nhiều sự đánh giá cao về nhu cầu thay đổi.
một sự đánh giá mới về các truyền thống từng bị coi là nguyên thủy
Ứng viên cần có sự đánh giá rộng rãi về các vấn đề đương đại.
the feeling of being grateful for something
cảm giác biết ơn vì điều gì đó
Tôi muốn bày tỏ sự đánh giá cao của tôi và cảm ơn tất cả các bạn.
Hãy nhận món quà này để đánh giá cao tất cả những gì bạn đã làm cho chúng tôi.
Cô ấy không bao giờ thể hiện sự đánh giá cao đối với những nỗ lực của chúng tôi.
Chiếc đồng hồ được các đồng nghiệp của ông tặng cho Snell như một sự đánh giá cao về công việc và tình bạn của ông.
Tôi sẽ gửi cho họ một khoản quyên góp để đánh giá cao sự giúp đỡ của họ.
Các tác giả gửi lời cảm ơn chân thành tới tất cả những người đã đóng góp cho cuốn sách.
increase in value over a period of time
tăng giá trị trong một khoảng thời gian
sự đánh giá cao về giá trị của ngôi nhà
tăng giá
Từ, cụm từ liên quan
a piece of writing or a speech in which the strengths and weaknesses of somebody/something, especially an artist or a work of art, are discussed and judged
một đoạn văn hoặc một bài phát biểu trong đó những điểm mạnh và điểm yếu của ai/cái gì, đặc biệt là một nghệ sĩ hoặc một tác phẩm nghệ thuật, được thảo luận và đánh giá
Họ được yêu cầu viết một bài thơ đánh giá cao sự lựa chọn của họ.