danh từ
thấu kính
positive lens: thấu kính hội tụ
negative lens: thấu kính phân kỳ
kính lúp; kính hiển vi
ống kính (máy ảnh)
ngoại động từ
chụp ảnh; quay thành phim
positive lens: thấu kính hội tụ
negative lens: thấu kính phân kỳ
ống kính
/lenz//lenz/Từ "lens" bắt nguồn từ tiếng Latin, nơi nó được gọi là "lens," bắt nguồn từ tiếng Latin "lenticula", có nghĩa là "thấu kính nhỏ". Điều này ám chỉ thực tế là các thấu kính ban đầu thường được làm bằng thủy tinh lồi, giống với hình dạng của một thấu kính. Từ tiếng Latin "lens" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 13 để mô tả kính cong hoặc tinh thể được sử dụng trong kính đeo mắt. Theo thời gian, thuật ngữ "lens" đã phát triển để bao hàm không chỉ thiết bị vật lý mà còn bao hàm khái niệm về tiêu điểm và khúc xạ trong quang học. Ngày nay, thấu kính được sử dụng trong nhiều ứng dụng, từ kính đeo mắt và máy ảnh đến dụng cụ phẫu thuật và kính thiên văn.
danh từ
thấu kính
positive lens: thấu kính hội tụ
negative lens: thấu kính phân kỳ
kính lúp; kính hiển vi
ống kính (máy ảnh)
ngoại động từ
chụp ảnh; quay thành phim
positive lens: thấu kính hội tụ
negative lens: thấu kính phân kỳ
a curved piece of glass or plastic that makes things look larger, smaller or clearer when you look through it
một mảnh kính hoặc nhựa cong làm cho mọi thứ trông lớn hơn, nhỏ hơn hoặc rõ hơn khi bạn nhìn qua nó
một cặp kính có tròng kính màu
Đặt tay trước thấu kính phải và chỉ nhìn qua thấu kính trái.
Cô ấy đeo kính có tròng kính rất dày.
a piece of equipment that is part of a camera, containing one or more lenses
một thiết bị là một phần của máy ảnh, chứa một hoặc nhiều ống kính
một máy ảnh có ống kính có thể điều chỉnh
một góc nhìn về Núi Kilimanjaro qua ống kính máy ảnh của Eddie
nắp đậy ống kính
một bức ảnh chụp bằng ống kính dài của một loài chim quý hiếm
Từ, cụm từ liên quan
a contact lens (= a small round piece of thin plastic that you put on your eye to help you see better)
kính áp tròng (= một miếng nhựa mỏng tròn nhỏ mà bạn đeo vào mắt để giúp bạn nhìn rõ hơn)
Bạn đã đeo kính áp tròng chưa?
the clear part of the eye, behind the pupil, that focuses light so that you can see clearly
phần trong của mắt, phía sau con ngươi, tập trung ánh sáng để bạn có thể nhìn rõ