Định nghĩa của từ penumbra

penumbranoun

bóng tối một phần

/pəˈnʌmbrə//pəˈnʌmbrə/

Từ "penumbra" bắt nguồn từ tiếng Latin "penumbrā" có nghĩa là "shading" hoặc "bóng mờ". Đây là thuật ngữ khoa học dùng để mô tả bóng đổ một phần của vật thể, chẳng hạn như mặt trăng trong quá trình nhật thực. Thuật ngữ "penumbra" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "pēnē" có nghĩa là "gần như" và "umbrā" có nghĩa là "bóng tối". Penumbra khác với umbra, là bóng tối ở trung tâm của nhật thực được nhìn thấy gần rìa của nhật thực. Penumbra ít tối hơn và ít rõ ràng hơn umbra và thường khó nhìn thấy. Penumbra là do không phải toàn bộ thiên thể che khuất, chẳng hạn như Trái Đất, nằm trực tiếp giữa mặt trời và mặt trăng, tạo ra sự chồng chéo nhẹ dẫn đến nhật thực một phần.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvùng nửa tối

typeDefault

meaning(thiên văn) vùng nửa tối

namespace

an area of shadow which is between fully dark and fully light

một vùng bóng tối nằm giữa vùng tối hoàn toàn và vùng sáng hoàn toàn

the shadow made by the earth or the moon during a partial eclipse

bóng tối do trái đất hoặc mặt trăng tạo ra trong quá trình nhật thực một phần

Từ, cụm từ liên quan