danh từ
sự tái đi, hiện tượng làm tái đi; làm nhợt nhạt, xanh xao
hiện tượng làm nhạt (màu), hiện tượng làm lu mờ (ánh sáng); sự nhợt, sự lu mờ
xanh xao
/ˈpeɪlnəs//ˈpeɪlnəs/Từ "paleness" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "palles", có nghĩa là "whiteness" hoặc "xanh xao". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "pallor", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "pallor". Trong tiếng Latin, "pallor" ám chỉ màu trắng hoặc màu nhợt nhạt, và thường được dùng để mô tả màu sắc của vẻ ngoài ma quái hoặc ma quái. Từ "paleness" lần đầu tiên được dùng trong tiếng Anh để mô tả tình trạng thiếu màu sắc hoặc vẻ ngoài yếu ớt hoặc nhợt nhạt. Theo thời gian, nó có thêm nghĩa là nước da nhợt nhạt hoặc có màu nhợt nhạt, thường được dùng để mô tả tông màu da của một người. Ngày nay, từ "paleness" thường được dùng để mô tả vẻ ngoài nhợt nhạt hoặc nhợt nhạt, thường là do bệnh tật, mệt mỏi hoặc thiếu ánh sáng mặt trời.
danh từ
sự tái đi, hiện tượng làm tái đi; làm nhợt nhạt, xanh xao
hiện tượng làm nhạt (màu), hiện tượng làm lu mờ (ánh sáng); sự nhợt, sự lu mờ
the quality of having skin that is very light in colour; the fact of having skin that has less colour than usual because of illness, a strong emotion, etc.
tình trạng có làn da rất sáng màu; tình trạng có làn da nhạt màu hơn bình thường do bệnh tật, cảm xúc mạnh mẽ, v.v.
Rachel để ý thấy quầng thâm quanh mắt và vẻ mặt tái nhợt của anh.
the quality of being light in colour
chất lượng của màu sáng
Màu nhạt của vật liệu tương phản với bức tường xanh thẫm.
the quality in light of not being strong or bright
chất lượng xét về mặt không mạnh hoặc sáng
sự nhợt nhạt của ánh sáng buổi sáng sớm