danh từ
lũ, lụt, nạn lụt
letters flood in: thư gửi đến tới tấp
dòng cuồn cuộn; sự tuôn ra, sự chảy tràn ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be flooded with light: tràn ngập ánh sáng
to be flooded with invitention: được mời tới tấp
a flood of words: lời nói thao thao bất tuyệt
nước triều lên ((cũng) flood
ngoại động từ
làm lụt, làm ngập, làm ngập nước
letters flood in: thư gửi đến tới tấp
làm tràn đầy, làm tràn ngập
to be flooded with light: tràn ngập ánh sáng
to be flooded with invitention: được mời tới tấp
a flood of words: lời nói thao thao bất tuyệt