Định nghĩa của từ flood

floodnoun

lụt, lũ lụtl, tràn đầy, tràn ngập

/flʌd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "flood" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ "flood" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "flod", nghĩa là "flow" hoặc "dòng chảy" và "flodan", nghĩa là "chảy". Trong tiếng Anh cổ, "flood" được dùng để mô tả dòng nước chảy hoặc tràn bờ, chẳng hạn như sông hoặc biển. Cảm giác tràn bờ hoặc dòng chảy quá mức này vẫn là nghĩa chính của từ "flood" trong tiếng Anh hiện đại. Theo thời gian, thuật ngữ "flood" cũng mang nhiều nghĩa khác, bao gồm một lượng đột ngột và tràn ngập của một thứ gì đó, chẳng hạn như tin tức hoặc cảm xúc. Bất chấp những biến thể này, từ "flood" vẫn có nguồn gốc sâu xa từ tiếng Anh cổ và khái niệm về dòng nước chảy hoặc tràn bờ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglũ, lụt, nạn lụt

exampleletters flood in: thư gửi đến tới tấp

meaningdòng cuồn cuộn; sự tuôn ra, sự chảy tràn ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto be flooded with light: tràn ngập ánh sáng

exampleto be flooded with invitention: được mời tới tấp

examplea flood of words: lời nói thao thao bất tuyệt

meaningnước triều lên ((cũng) flood

type ngoại động từ

meaninglàm lụt, làm ngập, làm ngập nước

exampleletters flood in: thư gửi đến tới tấp

meaninglàm tràn đầy, làm tràn ngập

exampleto be flooded with light: tràn ngập ánh sáng

exampleto be flooded with invitention: được mời tới tấp

examplea flood of words: lời nói thao thao bất tuyệt

water

a large amount of water covering an area that is usually dry

một lượng lớn nước bao phủ một khu vực thường khô

Ví dụ:
  • The heavy rain has caused floods in many parts of the country.

    Mưa lớn đã gây lũ lụt ở nhiều nơi trên cả nước.

  • There have been delays to filming as a result of the floods.

    Việc quay phim đã bị trì hoãn do lũ lụt.

  • Police have issued flood warnings for Nevada.

    Cảnh sát đã đưa ra cảnh báo lũ lụt cho Nevada.

  • Much had been done in recent years to improve flood defences.

    Nhiều việc đã được thực hiện trong những năm gần đây để cải thiện khả năng phòng chống lũ lụt.

  • The insurance does not cover flood damage to gates, hedges or fences.

    Bảo hiểm không bao gồm thiệt hại do lũ lụt gây ra đối với cổng, hàng rào hoặc hàng rào.

  • an appeal to help flood victims

    lời kêu gọi giúp đỡ nạn nhân lũ lụt

  • the Thames flood barrier

    rào chắn lũ sông Thames

  • The river is in flood (= has more water in it than normal and has caused a flood).

    Con sông đang bị lũ lụt (= có nhiều nước hơn bình thường và đã gây ra lũ lụt).

Ví dụ bổ sung:
  • No one knew that the flood was coming.

    Không ai biết rằng trận lụt sắp tới.

  • The flood caused widespread destruction.

    Lũ lụt đã gây ra sự tàn phá trên diện rộng.

  • The floods are slowly subsiding.

    Lũ lụt đang rút dần.

  • This summer the region was struck by devastating floods.

    Mùa hè năm nay, khu vực này bị ảnh hưởng bởi lũ lụt tàn khốc.

  • The building was evacuated as flood water filled the basement.

    Tòa nhà đã được sơ tán khi nước lũ tràn ngập tầng hầm.

Từ, cụm từ liên quan

large number

a very large number of things or people that appear at the same time

một số lượng rất lớn những thứ hoặc những người xuất hiện cùng một lúc

Ví dụ:
  • a flood of complaints

    lũ khiếu nại

  • We are unable to compete with a flood of cheap food imports.

    Chúng ta không thể cạnh tranh với làn sóng nhập khẩu thực phẩm giá rẻ.

  • The child was in floods of tears (= crying a lot).

    Đứa trẻ đang chảy nước mắt (= khóc rất nhiều).

  • New spam-blocking software should help stem (= stop) the flood.

    Phần mềm chặn thư rác mới sẽ giúp ngăn chặn (= ngăn chặn) cơn lũ.

Ví dụ bổ sung:
  • There has been a flood of tributes on social media from fans.

    Đã có rất nhiều lời khen ngợi trên mạng xã hội từ người hâm mộ.

  • A fundraising page has been set up to help support the family and it has received a flood of donations.

    Một trang gây quỹ đã được thành lập để giúp đỡ gia đình và nó đã nhận được rất nhiều khoản quyên góp.

  • Writing about St John's brings back a flood of nostalgic memories.

    Viết về St John's mang lại vô số ký ức hoài niệm.

  • They took on temporary workers in anticipation of a flood of calls.

    Họ nhận những công nhân tạm thời để chờ đợi hàng loạt cuộc gọi.

  • She was inundated by floods of fan mail.

    Cô bị ngập trong lũ thư của người hâm mộ.

in Bible

the great flood that covered the world in the Bible story

trận lụt lớn bao trùm thế giới trong câu chuyện Kinh thánh

Ví dụ:
  • before the Flood (= a very long time ago)

    trước trận lụt (= cách đây rất lâu)