Định nghĩa của từ bury

buryverb

chôn cất, mai táng

/ˈbɛri/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "bury" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "byrgan", có nghĩa là "che phủ" hoặc "che giấu". Từ này bắt nguồn từ nguyên thủy tiếng Đức "*burgiz", cũng là nguồn gốc của tiếng Đức hiện đại "Berg" có nghĩa là "mountain" hoặc "hill". Từ nguyên thủy tiếng Đức được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên thủy tiếng Ấn-Âu "*bhergh-", có nghĩa là "high" hoặc "elevated". Gốc này cũng được thấy trong các từ tiếng Anh khác như "hill" và "mount". Theo thời gian, nghĩa của "bury" đã chuyển sang nghĩa cụ thể là "đặt một cái gì đó vào một ngôi mộ hoặc dưới lòng đất". Bất chấp sự thay đổi này, mối liên hệ của từ này với ý tưởng che đậy hoặc che giấu vẫn rõ ràng trong cách sử dụng.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningchôn, chôn cất; mai táng

exampleto be buried alive: bị chôn sống

meaningchôn vùi, che đi, phủ đi, giấu đi

exampleto be buried under snow: bị chôn vùi dưới tuyết

exampleto bury one's hands in one's pockets: đút tay vào túi

meaningquên đi

dead person

to place a dead body in the ground

đặt một xác chết xuống đất

Ví dụ:
  • They killed her and buried her body.

    Họ giết cô và chôn xác cô.

  • He was buried in Highgate Cemetery.

    Ông được chôn cất tại Nghĩa trang Highgate.

  • Their ambitions were finally dead and buried.

    Tham vọng của họ cuối cùng đã chết và bị chôn vùi.

Ví dụ bổ sung:
  • The king is dead and lies buried at Jedburgh Abbey.

    Nhà vua đã chết và được chôn cất tại Tu viện Jedburgh.

  • Those people are now all dead and buried.

    Những người đó bây giờ đều đã chết và được chôn cất.

to lose somebody by death

mất ai đó bằng cái chết

Ví dụ:
  • She's 85 and has buried three husbands.

    Bà đã 85 tuổi và đã chôn cất ba người chồng.

hide in ground

to hide something in the ground

để giấu một cái gì đó trong lòng đất

Ví dụ:
  • We used to dig for hours, looking for buried treasure.

    Chúng tôi thường đào hàng giờ để tìm kho báu bị chôn giấu.

  • They plan to bury a time capsule containing work from every child in the school.

    Họ dự định chôn một viên nang thời gian chứa bài tập của mọi đứa trẻ trong trường.

  • The dog had buried its bone in the garden.

    Con chó đã chôn xương của nó trong vườn.

  • The waste is buried deep underground.

    Chất thải được chôn sâu dưới lòng đất.

cover

to cover somebody/something with soil, rocks, leaves, etc.

che phủ ai/cái gì bằng đất, đá, lá cây, v.v.

Ví dụ:
  • A landslide buried about 25 people yesterday.

    Hôm qua một vụ lở đất đã chôn vùi khoảng 25 người.

  • The house was buried under ten feet of snow.

    Ngôi nhà bị chôn vùi dưới lớp tuyết dày 10 feet.

  • Another vehicle was found buried under rubble.

    Một chiếc xe khác được tìm thấy bị chôn vùi dưới đống đổ nát.

  • The miners were buried alive when the tunnel collapsed.

    Những người thợ mỏ bị chôn sống khi đường hầm bị sập.

Ví dụ bổ sung:
  • The building was now buried under ten feet of soil.

    Tòa nhà hiện đã bị chôn vùi dưới lớp đất 10 feet.

  • He was buried up to his neck in sand.

    Anh ta bị chôn vùi trong cát đến cổ.

  • a fallen tree trunk almost completely buried in the long grass

    một thân cây đổ gần như bị chôn vùi hoàn toàn trong bãi cỏ dài

to cover something so that it cannot be seen

để che một cái gì đó để nó không thể được nhìn thấy

Ví dụ:
  • Your letter got buried under a pile of papers.

    Lá thư của bạn bị chôn vùi dưới một đống giấy tờ.

  • He buried his face in his hands and wept.

    Anh vùi mặt vào tay và khóc.

hide feeling

to ignore or hide a feeling, a mistake, etc.

bỏ qua hoặc che giấu một cảm giác, một sai lầm, vv.

Ví dụ:
  • She had learnt to bury her feelings.

    Cô đã học được cách chôn vùi cảm xúc của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • her deeply buried pain

    nỗi đau chôn sâu của cô ấy

  • What secrets lie buried in the past?

    Những bí mật nào đã bị chôn vùi trong quá khứ?

  • Their ambitions were finally dead and buried.

    Tham vọng của họ cuối cùng đã chết và bị chôn vùi.

put deeply into something

to put something deeply into something else

đặt cái gì sâu vào cái gì khác

Ví dụ:
  • He walked slowly, his hands buried in his pockets.

    Anh bước đi chậm rãi, hai tay đút túi quần.

  • She always has her head buried in a book.

    Cô ấy luôn vùi đầu vào một cuốn sách.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

bury the hatchet | bury your differences
to stop not being friendly and become friends again
  • After not speaking to each other for years, the two brothers decided to bury the hatchet.
  • bury/hide your head in the sand
    to refuse to admit that a problem exists or refuse to deal with it
    bury the lede/lead
    to give the most important point of a news story near the end instead of at the beginning
  • Unfortunately, he buried the lede in the last paragraph of the story.