Định nghĩa của từ nosy parker

nosy parkernoun

Parker tò mò

/ˌnəʊzi ˈpɑːkə(r)//ˌnəʊzi ˈpɑːrkər/

Cụm từ "nosy Parker" có nguồn gốc từ tiếng lóng của Anh vào đầu những năm 1900. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ một nhân vật tên là Mr. Parker trong vở hài kịch nhạc kịch nổi tiếng của Anh "Finian's Rainbow" được công chiếu vào năm 1947. Mr. Parker được miêu tả là một người đi bộ hay buôn chuyện và tọc mạch, người liên tục đặt ra những câu hỏi xâm phạm đến các nhân vật chính. Tuy nhiên, thuật ngữ "nosy Parker" không trở nên phổ biến cho đến những năm 1960, khi nó được dùng để mô tả một cá nhân thường xuyên và vô cớ can thiệp vào các vấn đề cá nhân. Thuật ngữ này đã trở nên phổ biến trong văn hóa Anh và cuối cùng lan sang các quốc gia nói tiếng Anh khác, chẳng hạn như Hoa Kỳ, nơi nó trở thành một phần của từ vựng tiếng Anh. Tóm lại, "nosy Parker" có nguồn gốc từ tiếng lóng của Anh và được phổ biến bởi một nhân vật tên là Mr. Parker trong một vở hài kịch nhạc kịch. Thuật ngữ này được dùng để mô tả một người quá tò mò vào công việc của người khác và kể từ đó đã lan rộng ra toàn cầu.

namespace
Ví dụ:
  • Sarah's neighbor, Mr. Jenkins, is such a nosy Parker that he always peeks into her windows to see what she's up to.

    Người hàng xóm của Sarah, ông Jenkins, là một người tò mò đến mức ông luôn nhìn trộm vào cửa sổ nhà cô để xem cô đang làm gì.

  • My aunt's best friend is such a nosy Parker that she can't resist asking probing questions about my personal life.

    Bạn thân nhất của dì tôi là Parker, một người tò mò đến nỗi cô ấy không thể cưỡng lại việc hỏi những câu hỏi sâu sắc về cuộc sống riêng tư của tôi.

  • The nosy Parker next door keeps reminding us to keep our lawn mowed and our garbage cans covered to maintain the neighborhood's appearance.

    Ông Parker tọc mạch nhà bên luôn nhắc nhở chúng tôi cắt cỏ và đậy nắp thùng rác để giữ gìn mỹ quan cho khu phố.

  • My co-worker's sister is a real nosy Parker, always trying to pry into our company's confidential information.

    Chị gái của đồng nghiệp tôi là một Parker rất tọc mạch, luôn cố gắng moi móc thông tin mật của công ty chúng tôi.

  • My landlord is an awful nosy Parker, making unscheduled inspections and criticising the smallest issues that don't even affect him.

    Chủ nhà của tôi là một ông Parker tọc mạch khủng khiếp, thường xuyên kiểm tra đột xuất và chỉ trích những vấn đề nhỏ nhặt thậm chí chẳng ảnh hưởng gì đến ông ta.

  • The nosy Parker friend of mine always wants to tag along wherever I go, but I prefer keeping my private moments to myself.

    Người bạn tò mò Parker của tôi luôn muốn bám theo tôi mọi lúc mọi nơi, nhưng tôi thích giữ những khoảnh khắc riêng tư cho riêng mình.

  • My husband's aunt is an incredibly nosy Parker, she keeps asking about our relationship and marriage plans, which can get quite annoying.

    Dì của chồng tôi là một Parker rất tọc mạch, bà ấy liên tục hỏi về mối quan hệ và kế hoạch kết hôn của chúng tôi, điều này đôi khi khá khó chịu.

  • The nosy Parker neighbor across the street loves to eavesdrop and spread gossip about everyone she hears.

    Người hàng xóm tọc mạch nhà Parker ở bên kia đường thích nghe lén và lan truyền tin đồn về bất kỳ ai cô ấy nghe được.

  • During our annual block party, my neighbor's nosy Parker daughter attempted to fuss over our dishes, but I proudly deflected her invasion of my cooking space.

    Trong bữa tiệc thường niên của khu phố, cô con gái tọc mạch nhà hàng xóm Parker đã cố gắng làm phiền chúng tôi bằng cách dọn dẹp bát đĩa, nhưng tôi đã tự hào từ chối sự xâm phạm không gian nấu nướng của cô bé.

  • The nosy Parker was an intruder in our family gatherings, constantly interrupting us to ask irrelevant questions.

    Cậu bé Parker tọc mạch là kẻ xen vào các cuộc tụ họp gia đình của chúng tôi, liên tục ngắt lời chúng tôi bằng những câu hỏi không liên quan.