Định nghĩa của từ spoilsport

spoilsportnoun

kẻ phá đám

/ˈspɔɪlspɔːt//ˈspɔɪlspɔːrt/

Từ "spoilsport" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19 khi lần đầu tiên được sử dụng trong trò chơi polo. Trong trò polo, người chơi sẽ tự thưởng cho mình một "spoil" hoặc một phần thưởng nhỏ cho những thành tích cụ thể trong trò chơi. Tuy nhiên, những người phá hỏng trò chơi là những người chơi phá hỏng niềm vui của trò chơi đối với những người khác bằng cách quá cạnh tranh, phá vỡ các quy tắc hoặc làm hỏng cơ hội chiến thắng của đội mình. Thuật ngữ này cuối cùng đã lan rộng ra ngoài trò polo và trở thành thuật ngữ chung hơn để chỉ những người làm hỏng cuộc diễu hành của người khác, phá hỏng trải nghiệm thú vị của người khác. Những người phá hỏng trò chơi thường bị coi là những kẻ phá đám, phá đám hoặc làm hỏng bữa tiệc vì họ tìm cách phá hỏng những khoảng thời gian vui vẻ của người khác bằng cách chỉ trích, cạnh tranh hoặc quá nghiêm túc. Từ spoilsport cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ các chính sách hoặc chương trình làm hỏng những cơ hội tốt hoặc gây hại. Nhìn chung, nguồn gốc của từ "spoilsport" nhấn mạnh tầm quan trọng của việc có tinh thần thể thao tốt và tận hưởng các hoạt động vì giá trị nội tại của chúng hơn là kết quả của chúng. Việc phá hỏng sẽ làm mất đi niềm vui khi tham gia hoặc xem, và điều cần thiết là tránh hành vi này và thúc đẩy trải nghiệm thú vị cho tất cả mọi người.

namespace
Ví dụ:
  • Peter's friend Jerry is such a spoilsport- he ruins all the fun by complaining about the loud music and the mess.

    Jerry, bạn của Peter, là một kẻ phá đám - anh ta phá hỏng mọi niềm vui bằng cách phàn nàn về tiếng nhạc lớn và sự bừa bộn.

  • The party was going great until Tom revealed cheat codes for the video game, making the spoilsporters who actually earned their points feel like cheaters.

    Bữa tiệc diễn ra rất tuyệt cho đến khi Tom tiết lộ mã gian lận trong trò chơi điện tử, khiến những kẻ phá đám thực sự kiếm được điểm cảm thấy mình là kẻ gian lận.

  • Sarah's brother always has to be the spoilsport by refusing to join in our wild games and preferring quieter activities instead.

    Anh trai của Sarah luôn là người phá đám khi từ chối tham gia các trò chơi bạo lực của chúng tôi và thay vào đó thích những hoạt động yên tĩnh hơn.

  • Emily hates surprises- she's such a spoilsport- and always ruins them by guessing what's inside the wrapping.

    Emily ghét sự bất ngờ - cô ấy là một kẻ phá đám - và luôn làm hỏng mọi điều bất ngờ bằng cách đoán xem bên trong giấy gói có gì.

  • Jane's husband is a complete spoilsport when it comes to watching movies- he insists on analyzing every scene and ruining the experience for the rest of us.

    Chồng của Jane là một kẻ phá đám khi nói đến việc xem phim - anh ấy cứ khăng khăng phân tích mọi cảnh phim và làm hỏng trải nghiệm của những người còn lại trong chúng tôi.

  • Paul's friend always acts like a spoilsport when we go out for drinks, insisting on driving back instead of letting us have a good time.

    Bạn của Paul luôn tỏ ra phá đám khi chúng tôi đi uống nước, khăng khăng đòi lái xe về thay vì để chúng tôi có khoảng thời gian vui vẻ.

  • The spoilsport at the football match always sits in silence and crumpling his paper instead of cheering with the rest of us.

    Kẻ phá đám trong trận đấu bóng đá luôn ngồi im lặng và vò tờ báo thay vì cổ vũ cùng chúng tôi.

  • David's wife is such a spoilsport when it comes to trying new activities- she never wants to do anything that's not tried and tested.

    Vợ của David là người rất thích thử những hoạt động mới - cô ấy không bao giờ muốn làm bất cứ điều gì chưa được thử nghiệm và kiểm tra.

  • Rachel's sister always spoils the games by peeking at the answers and whispering them to Rachel.

    Chị gái của Rachel luôn làm hỏng trò chơi bằng cách liếc nhìn đáp án và thì thầm với Rachel.

  • James's brother ruins every outing by complaining about the distance, the time, and the cost- actin like a real spoilsport.

    Anh trai của James phá hỏng mọi chuyến đi chơi bằng cách phàn nàn về khoảng cách, thời gian và chi phí - hành động như một kẻ phá đám thực sự.