Định nghĩa của từ busybody

busybodynoun

Busybody

/ˈbɪzibɒdi//ˈbɪzibɑːdi/

Từ "busybody" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Anh cổ "bisig bodi", có nghĩa là "cơ thể bận rộn". Từ "bisig" có nghĩa là "busy" hoặc "hoạt động", trong khi "bodi" chỉ đơn giản là ám chỉ cơ thể hoặc bản thân của một người. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để chỉ một người can thiệp vào công việc của người khác, thường mang hàm ý tiêu cực. Cách sử dụng hiện đại của "busybody" phản ánh sự thay đổi về ý nghĩa này, ám chỉ một người quá quan tâm đến hành động và cuộc sống của người khác, thường đến mức xâm phạm hoặc tọc mạch.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaning(xấu) người hay dính vào chuyện người khác

namespace
Ví dụ:
  • Sarah is known for being a busybody in our neighborhood. She always seems to have her nose in other people's business.

    Sarah nổi tiếng là người thích xen vào chuyện của người khác trong khu phố của chúng tôi. Cô ấy dường như luôn chõ mũi vào chuyện của người khác.

  • The gossiping neighbor is a busybody who enjoys spreading rumors about her neighbors.

    Người hàng xóm lắm chuyện là một người thích xen vào chuyện người khác và thích lan truyền tin đồn về hàng xóm của mình.

  • I try to avoid being around busybodies because they make me uncomfortable with their constant meddling.

    Tôi cố gắng tránh xa những người thích xen vào chuyện của người khác vì họ khiến tôi không thoải mái khi liên tục can thiệp vào chuyện của tôi.

  • A busybody is someone who can't seem to mind their own business, always wanting to get involved in other people's affairs.

    Kẻ lắm chuyện là người dường như không quan tâm đến việc của mình, luôn muốn xen vào chuyện của người khác.

  • Claudia was labeled a busybody for her persistent questioning about her coworker's choice of clothing.

    Claudia bị gắn mác là người nhiều chuyện vì liên tục chất vấn về lựa chọn trang phục của đồng nghiệp.

  • I had to put a stop to my friend's busybody tendencies before she stumbled upon a secret I wanted to keep hidden.

    Tôi phải ngăn chặn thói thích xen vào chuyện của bạn mình trước khi cô ấy phát hiện ra bí mật mà tôi muốn giấu kín.

  • A busybody is someone who's always prying into things that don't concern them.

    Kẻ lắm chuyện là người luôn tò mò vào những chuyện không liên quan đến mình.

  • The busybody at work is always trying to interfere with my projects and take credit for them.

    Kẻ tọc mạch ở công ty luôn cố gắng can thiệp vào các dự án của tôi và giành công lao.

  • I try not to get sucked into conversations with busybodies because I know they'll eventually lead me down a gossipy rabbit hole.

    Tôi cố gắng không bị cuốn vào những cuộc trò chuyện với những người thích xen vào chuyện người khác vì tôi biết cuối cùng họ sẽ dẫn tôi vào một câu chuyện phiếm.

  • My mother-in-law is a classic busybody, always checking up on our family and being overly critical of our choices.

    Mẹ chồng tôi là người thích xen vào chuyện của người khác, luôn kiểm tra tình hình gia đình chúng tôi và chỉ trích thái quá những lựa chọn của chúng tôi.